Hàn leo trên mặt phẳng. Hàn leo giáp mối. Hàn leo góc. Hàn ngang trên mặt phẳng. Hàn ngang giáp mối. Hàn ngửa trên mặt phẳng. Hàn ngửa giáp mối. Hàn gang bằng phương pháp hàn lạnh. Cắt kim loại bằng que hàn. Cắt hồ quang plasma.
Vận hành máy mài hai đá, máy cắt cao tốc, máy mài cầm tay, máy khoan bàn, máy hàn hồ quang xoay chiều. Chuẩn bị các trang bị bảo hộ lao động và dụng cụ. Gây hồ quang. Hình thành mối hàn trên mặt phẳng ở vị trí sấp, que hàn đi thẳng. Hình thành mối hàn trên mặt phẳng ở vị trí sấp, que hàn chuyển động ngang. Hàn giáp mối không vát mép. Hàn giáp mối vát mép chữ V. Hàn góc. Hàn đắp.
Điều chỉnh bộ tra dầu. Bảo dưỡng các chi tiết máy. Thiết bị khí nén. Thiết bị hơi nước. Dây đai và các dây truyền. Các chi tiết điện. An toàn lao động.
Hướng dẫn cách điêu khắc trên củ quả.
Cơ sở quản lý công nghệ. Môi trường công nghệ. Đánh giá công nghệ. Lựa chọn công nghệ. Đổi mới công nghệ. Năng lực công nghệ. Chuyển giao công nghệ. quản lý nhà nước về công nghệ.
Hướng dẫn kỹ thuật nuôi trâu.
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh.
Hướng dẫn kỹ thuật trồng và chăm sóc cây đậu tương.
Vật liệu kỹ thuật điện và kỹ thuật an toàn điện.