Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Giá trị dinh dưỡng khẩu phần trẻ 15 - 19 tuổi đến khám tư vấn tại Viện Dinh dưỡng năm 2018 – 2019 | Phạm, Văn Phú; Bùi, Thị Thúy; Nguyễn, Thị Hương Lan; Phan, Bích Hạnh; Nguyễn, Thị Thu Liễu; Dương, Thị Thu Hiền; Nguyễn, Thuỳ Ninh |
2020 | Khẩu phần thực tế của phụ nữ trong độ tuổi sinh sản tại xã Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội năm 2018 | Nguyễn, Thị Thu Liễu; Nguyễn, Thị Duyên; Phan, Thị Bích Hạnh; Đỗ, Nam Khánh; Lê, Thị Hương |
2020 | Khẩu phần thực tế của phụ nữ trong độ tuổi sinh sản tại xã Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội năm 2018 | Nguyễn, Thị Thu Liễu; Nguyễn, Thị Duyên; Phan, Thị Bích Hạnh; Đỗ, Nam Khánh; Lê, Thị Hương |
2020 | Kiến thức, thực hành về vệ sinh an toàn thực phẩm của người chế biến thực phẩm tại bếp ăn trường mầm non huyện Nam Sách, Hải Dương năm 2019 | Trịnh, Bảo Ngọc; Lê, Thị Hồng Ngọc; Nguyễn, Thị Thu Liễu |
2022 | Mô tả tình trạng dinh dưỡng và khẩu phần của người bệnh mắc đái tháo đường thai kỳ đến khám tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương từ tháng 1 đến tháng 5 năm 2022 = Description of nutritional status and dietary intake of patients with gestational diabetes who visited the National Hospital of Obstetrics and Gynecology from January to May 2022 | Nguyễn, Thị Thu Liễu; Trương, Thị Ngân; Nguyễn, Thị Vân Anh; Trần, Danh Cường; Đào, Thị Hoa |
2020 | Mối liên quan giữa thực hành chăm sóc dinh dưỡng giai đoạn 1000 ngày đầu đời đến tình trạng béo phì ở trẻ mầm non quận Hoàng Mai – Hà Nội | Đỗ, Nam Khánh; Vũ, Thị Tuyền; Trịnh, Thị Mỹ Định; Vũ, Kim Duy; Nguyễn, Thị Thu Liễu; Lê, Thị Tuyết; Trần, Quang Bình; Lê, Thị Hương |
2020 | Mối liên quan giữa thực hành chăm sóc dinh dưỡng giai đoạn 1000 ngày đầu đời đến tình trạng béo phì ở trẻ mầm non quận Hoàng Mai – Hà Nội | Đỗ, Nam Khánh; Vũ, Thị Tuyền; Trịnh, Thị Mỹ Định; Vũ, Kim Duy; Nguyễn, Thị Thu Liễu; Lê, Thị Tuyết; Trần, Quang Bình; Lê, Thị Hương |
2020 | Mối liên quan giữa trầm cảm và thừa cân/béo phì ở trẻ vị thành niên: phân tích gộp và đề xuất các can thiệp | Đặng, Kim Anh; Phan, Thị Bích Hạnh; Nguyễn, Quang Dũng; Nguyễn, Thị Thu Liễu; Nguyễn, Thị Hương Lan |
2021 | Một số yếu tố liên quan tới tình trạng dinh dưỡng của trẻ dưới 24 tháng tuổi đến khám tại Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Bắc Giang 2020 = Factors related to the nutritional status of children under 24 months of age treated at the Bac Giang province disease control center in 2020 | Trinh, Bảo Ngọc; Nguyễn, Thị Như Quỳnh; Nguyễn, Thị Thu Liễu |
2020 | Nhu cầu, khả năng chi trả cho suất ăn bệnh lý và tư vấn dinh dưỡng của người bệnh tại Bệnh viện K, cơ sở Tân Triều năm 2019 | Nguyễn, Thị Đính; Lê, Thị Hương; Nguyễn, Thị Thu Liễu; Nguyễn, Thị Thu Thủy |
2021 | Thực hành an toàn vệ sinh thực phẩm của người chế biến thực phẩm tại bếp ăn bán trú trong các trường học của thành phố Thanh Hóa năm 2020 = Food safety practices of food processors at Thanh Hoa city schools in 2020 | Lê, Hồng Quang; Lê, Thị Hương; Dương, Thị Thu Hiền; Nguyễn, Thùy Ninh; Nguyễn, Thị Thu Liễu |
2021 | Thực trạng nuôi dưỡng bệnh nhân sau phẫu thuật đường tiêu hóa tại Khoa ngoại, Bệnh viện E năm 2020 | Trịnh, Bảo Ngọc; Nguyễn, Thị Thu Liễu; Lê, Thị Quỳnh Trang |
2021 | Tình hình dinh dưỡng của người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Bệnh viện Phổi Trung ương năm 2021 = Nutritional status of people with chronic obstructive pulmonary disease at the National Lung hospital in 2021 | Đỗ, Nam Khánh; Phạm, Thị Mai Ngọc; Chu, Hải Đăng; Nguyễn, Thị Thu Liễu; Đỗ, Mạnh Cầm; Vũ, Văn Thành; Nguyễn, Viết Nhung; Nguyễn, Thanh Hà |
2022 | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ tuổi sinh đẻ tại vùng trung du và miền núi phía Bắc năm 2019 = Nutritional status and some related factors of women in reproductive age at the North middle and mountain region in 2019 | Nguyễn, Thị Thu Liễu; Trịnh, Bảo Ngọc |
2021 | Tình trạng dinh dưỡng và thiếu máu thiếu sắt của người bệnh thận mạn lọc máu có chu kỳ tại Bệnh viện Bạch Mai năm 2019 | Nguyễn, Trọng Hưng; Lê, Đức Anh; Nguyễn, Thị Thu Liễu; Vũ, Ngọc Hà |
2021 | Tình trạng dinh dưỡng và đặc điểm kiểu gen của người bệnh ung thư dạ dày tại 4 bệnh viện ở Hà Nội = Nutritional status and genetic characteristics of gastric cancer patients at four hospitals in Hanoi | Nguyễn, Thị Ngọc Lan; Tạ, Thành Văn; Đặng, Thị Ngọc Dung; Vũ, Văn Quý; Nguyễn, Thùy Linh; Nguyễn, Thị Thu Liễu |
2022 | Tỉ lệ nhẹ cân sơ sinh và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương năm 2021 = Prevalence of low birth weight and its associated factors at National hospital of obstetrics and gynecology in 2022 | Nguyễn, Thị Thu Liễu; Lê, Thị Hương; Trần, Danh Cường |
2021 | Điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm tại bếp ăn bán trú trong các trường học của thành phố Thanh Hóa năm 2020 | Lê, Hồng Quang; Lê, Thị Hương; Nguyễn, Thị Thu Liễu; Dương, Thị Thu Hiền; Nguyễn, Thùy Ninh |
2020 | Điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm của các cửa hàng ăn tại xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình năm 2019 | Trịnh, Bảo Ngọc; Phạm, Thị Công Thẩm; Nguyễn, Thị Thu Liễu |