Showing results 1 to 20 of 75
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Ảnh hưởng của các yếu tố đến quá trình thủy phân protein từ phụ phẩm cá lưỡi trâu bằng Enzyme alcalase = Effects of factors on protein hydrolysis of tonguefish proecessing by-products by enzyme alcalase | Nguyễn, Chí Thanh; Nguyễn, Ngọc Hà; Nguyễn, Phúc Cẩm Tú |
2019 | Ảnh hưởng của CMC, nhiệt độ và nồng độ agar đến độ nhớt của dung dịch, độ cứng gel agar = Effect of CMC, temperature and agar concentration on viscosity of Agar solution, hardness of Agar gel | Đinh, Văn Hiện; Nguyễn, Thị Thanh Thúy; Trần, Thị Huyền; Nguyễn, Trọng Bách |
2019 | Ảnh hưởng của hCG và LHRH-A lên thành phần sinh hóa của tinh sào cá dìa (Siganus guttatus) = Effects of hCG and LHRH-A on the testicular biochemical compositions of golden rabbitfish (Siganus guttatus) | Nguyễn, Văn An; Nguyễn, Văn Minh; Phạm, Quốc Hùng |
2019 | Ảnh hưởng của liều lượng Lactobacillus acidophilus lên tỷ lệ sống và biến thái của ấu trùng cua biển (Scylla paramamosain estampador, 1949) = Effect of Lactobacillus acidophilus on survival rate and metamorphosis of mud crab larvae (Scylla paramamosain estampador, 1949) | Nguyễn, Việt Bắc |
2019 | Ảnh hưởng của loại thức ăn và mật độ ương lên sinh trưởng và tỷ lệ sống cá trèn bầu (Ompok bimaculatus bloch, 1797) giai đoạn 31 – 90 ngày tuổi trong bể thủy tinh sợi = Effects of formulated feeds and rearing densities on growth and survival rate of butter catfish (Ompok bimaculatus Bloch, 1797) at 31 – 90 dayold stage in fiber-grass tanks | Lê, Văn Lễnh; Nguyễn, Hữu Yến Nhi; Trịnh, Thị Lan; Đặng, Thế Lực; Lê, Anh Tuấn |
2019 | Ảnh hưởng của mật độ ương lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và năng suất cá chẽm Lates calcarifer (Bloch, 1790) giống ương bằng mương nổi đặt trong ao = Effect of stocking density on growth, survival and production of fingerlings barramundi, Lates calcarifer (Bloch, 1790) nursed in-pond floating raceways | Ngô, Văn Mạnh; Hoàng, Thị Thanh |
2019 | Ảnh hưởng của mật độ, khẩu phần ăn đến tỷ lệ sống và tăng trưởng của cá nhụ - Eleutheronema rhadinum nuôi thuần dưỡng = Effect of density and rations on survival rate and growth performance of Eleutheronema rhadinum captive breeding | Tạ, Thị Bình; Nguyễn, Đình Vinh; Trần, Thị Kim Ngân |
2019 | Ảnh hưởng của một số yếu tố lên sinh sản nhân tạo cá mao ếch Allenbatrachus grunniens (Linnaeus, 1758) trong điều kiện nhân tạo = The effect of some factors on breeding reproduction grunting toadfish Allenbatrachus grunniens (Linnaeus, 1758) in artifical conditions | Nguyễn, Thị Phương Thảo; Cao, Văn Hùng; Nguyễn, Phước Triệu |
2019 | Ảnh hưởng của nhiệt độ lên sự phát triển và sinh sản của loài Copepoda Pseudodiaptomus annandalei = Effects of temperature on growth and reproduction of the copepod Pseudodiaptomus annandalei | Đoàn, Xuân Nam; Bùi, Văn Cảnh; Phạm, Quốc Hùng; Đinh, Văn Khương |
2019 | Ảnh hưởng của phương thức cho ăn lên chất lượng nước, sinh trưởng và tỉ lệ sống của cá trê vàng (Clarias macrocephalus) nuôi trong hệ thống tuần hoàn = Effect of feeding techniques on water quality, growth and survival of bighead catfish (Clarias macrocephalus) reared in a recirculating system | |
2019 | Ảnh hưởng của thức ăn lên kết quả ương ấu trùng tôm hề (Hymenocera picta dana, 1852) = Effect of diets on larval performance of harlequin shrimp (Hymenocera picta dana, 1852) | Trần, Văn Dũng; Lê, Quang Trung; Đoàn, Xuân Nam; Nguyễn, Đình Mão |
2019 | Ảnh hưởng của độ mặn và thức ăn lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng nghêu lụa (Paphia undulata born, 1778) giai đoạn trôi nổi tại Khánh Hòa = Effects of salinity and food on growth and survival rate of shortnecked clam (Paphia undulata Born, 1778) at the veliger larvae stage in Khanh Hoa | Vũ, Trọng Đại; Ngô, Anh Tuấn; Ngô, Thị Thu Thảo |
2019 | Ảnh hưởng kết hợp của nhiệt độ và đồng đến tỷ lệ sống, tốc độ tăng trưởng, bắt mồi và hô hấp của ấu trùng cá chẽm mõm nhọn (Psammoperca waigiensis) = Combined effects of temperature and copper on survival, growth rate, feeding frequency and respiration in waigieu seaperch (Psammoperca waigiensis) larvae | Võ, Thị Xuân; Lê, Minh Hoàng; Đinh, Văn Khương |
2019 | Các giai đoạn phát triển phôi và ấu trùng của cá khoang cổ lưng yên ngựa - Amphiprion polymnus (Linnaeus, 1978) trong điều kiện thí nghiệm = Embryology and early ontogeny of saddleback clownfish - Amphiprion polymnus (Linnaeus, 1978) in the laboratory | Nguyễn, Thị Hải Thanh; Huỳnh, Minh Sang; Ngô, Anh Tuấn; Nguyễn, Văn Quang; Võ, Thị Hà; Lê, Thị Kiều Oanh |
2019 | Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất cá lồng tại huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình = Factors affect the productivity of fish cage farming in Da Bac district, Hoa Binh province | Lưu, Thị Thảo |
2019 | Chế tạo và khảo sát khả năng hấp phụ Ion Cr(VI) của vật liệu Chitosan xốp = Fabrication and investigation of Cr(VI) adsorption capacity of porous Chitosan | Trần, Quang Ngọc; Trần, Thị Phương Anh; Hoàng, Thị Trang Nguyên; Hoàng, Thị Thu Thảo; Huỳnh, Trần Phôn |
2019 | Giải pháp triển khai ứng dụng thiết bị cảnh báo sự cố hệ động lực cho tàu các Việt Nam = Solution to implement the application of faulty warning devices of propulsion system for vietnamese fishing vessels | Phùng, Minh Lộc |
2019 | Hiện trang kháng kháng sinh của vi khuẩn Vibrio spp. phân lập trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) ở tỉnh Bến Tre = The status of antibiotics resistance of Vibrio spp. that isolated from white leg shrimp (Litopenaeus vannamei) farming pond in Ben Tre province | Phan, Thị Anh Thư; Đoàn, Thị Đông Kiều; Nguyễn, Công Tráng |
2019 | Hiện trạng chất lượng môi trường biển tại bãi ngao Hiệp Thạnh tỉnh Trà Vinh năm 2016-2017 = Marine environmental quality of hard clam farming in Hiep Thanh borough, Tra Vinh province in years of 2016 – 2017 | Nguyễn, Minh Hiếu; Hoàng, Trung Du; Võ, Hải Thi; Trịnh, Đức Hiệu |
2019 | Hiện trạng khai thác cá ngừ đại dương trên tàu câu tay kết hợp ánh sáng tại Khánh Hòa = Status of exploiting tuna on handline fishing boat in Khanh Hoa province | Nguyễn, Trọng Lương; Vũ, Kế Nghiệp |