Browsing by Subject Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 276 to 295 of 352 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2021Ương cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) trong lồng với mật độ khác nhau ở xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang = Cage nursery of pompano (Trachinotus blochii) at different stocking densities in Hon Tre commune, Kien Hai district, Kien Giang provinceLý, Văn Khánh; Đỗ, Trung; Cao, Mỹ Án; Lê, Quốc Việt; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Trần, Ngọc Hải
2021Ương giống tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) theo công nghệ biofloc ở các mật độ khác nhau = Rearing freshwater prawn postlarvae (Macrobrachium rosenbergii) in biofloc system at different stocking densitiesTrần, Ngọc Hải; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Nguyễn, Văn Hòa; Châu, Tài Tảo
2021Ước lượng hàm lượng lân hữu dụng và đạm tổng số dựa vào hàm lượng các bon hữu cơ trong đất = Estimation of available phosphorus and total nitrogen content based on organic carbon in soilLê, Văn Dang; Ngô, Ngọc Hưng
2020Ứng dụng blockchain vào truy xuất thông tin nông thực phẩm, cơ sở lý thuyết và triển vọng ứng dụng thực tiễn = Blockchain application on food traceability, theoretical basis and practical application prospectsPhạm, Hải Vũ
2020Ứng dụng chỉ thị phân tử trong lai tạo giống cà chua (Solanum lycopersicum) chống chịu bệnh sương mai (Phytophthora infestans) và một số bệnh hại khác = Application of molecular markers for breeding tomato (Solanum lycopersicum) resistant to late blight (Phytophthora infestans) and other diseasesTrần, Ngọc Hùng; Đặng, Thị Mai; Phạm, Thị Xuân
2022Ứng dụng công nghệ cao trồng hai giống nho NH01-48 và NH01-152 trong nhà màng tại Ninh Thuận = Application of high technology in growing NH01-48 and NH01-152 grape varieties in nethouse in Ninh Thuan provinceMai, Văn Hào; Phạm, Trung Hiếu; Phạm, Văn Phước; Phan, Công Kiên; Phan, Văn Tiêu; Đỗ, Tỵ; Nại, Thanh Nhàn; Võ, Minh Thư
2020Ứng dụng mô hình năng lượng sinh học để xác định nhu cầu protein và năng lượng của cá kèo (pseudapocryptes elongates) = Aplication of bioenergic modelling to define the energy and protein requirements of mudskipper (Pseudapocryptes elongatus)Trần, Thị Bé và Trần Thị Thanh Hiền
2022Ứng dụng từ trường trong thúc đẩy sinh trưởng, phát triển và sinh khối của cây trồng = Application of the magnetic field on the acceleration of the growth, development and biomass of the cropNguyễn, Hữu Kiên; Chu, Đức Hà; La, Việt Hồng; Hà, Thị Quyến; Nguyễn, Lê Khanh; Phạm, Châu Thùy; Trần, Đăng Khoa; Nguyễn, Đăng Cơ; Bùi, Đình Tú; Lê, Huy Hàm
2021Xác định Bisphenol A trong nước, đất bằng phương pháp sắc ký khí khối phô = Determination of Biphenol A in water and soil by gas chromatography - mass spectrometryLê, Thị Hường; Phạm, Thị Bưởi; Phạm, Thị Toan; Nguyễn, Bích Hạnh; Nguyễn, Thị Hà; Trần, Thị Thu Thảo; Nguyễn, Trường Phú
2022Xác định các yếu tố hạn chế dinh dưỡng trong canh tác dứa vụ gốc trên đất phèn tỉnh Hậu Giang = Determination of nutritional limiting factors in ratoon pineapple cultivation on acid sulfate soil in Hau Giang provinceNguyễn, Quốc Khương; Nguyễn, Tuấn Anh; Trần, Ngọc Hữu
2022Xác định hệ thống chẩn đoán và khuyến cáo tích hợp đối với dinh dưỡng N, P, K cho cây quýt đường = Norms establishment of diagnosis and recommendation integrated system of N, P, K nutrition in mandarinNguyễn, Quốc Khương; Nguyễn, Tuấn Anh; Trần, Minh Mẫn; Lý, Ngọc Thanh Xuân
2021Xác định khả năng gây bệnh phân trắng của vi khuẩn Vibrio spp. Phân lập trên tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) ở một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long = Pathogenicity determination of Vibrio spp. causing white feces disease on white leg shrimp (Litopenaeus vannamei) in some provinces of the Mekong DeltaTrương, Minh Út; Lê, Minh Khôi; Nguyễn, Trọng Nghĩa; Lý, Thị Ngọc Duyên; Từ, Thanh Dung
2022Xác định khả năng truyền nhiễm bệnh hoại huyết qua môi trường phòng nuôi và da tằm = Determination of transmission possibility of hemolytic disease through rearing room environment and silkworm’s skinNguyễn, Thuý Hạnh; Hoàng, Minh Tuấn; Phạm, Minh Ngọc
2022Xác định sự hiện diện của vi bào tử trùng Enterocytozoon heparopenaei trên tôm thẻ chân trắng = Determination of the presence of Enterocytozoon heparopenaei in cultured pacific whiteleg shrimpNguyễn, Tuyền Mụi; Nguyễn, Thị Thu Hằng
2022Xác định sự khác biệt di truyền giữa cam sành Bố Hạ và các giống cam quýt khác khu vực phía Bắc Việt Nam = Identification of genetic dissimilarity between ”Bo Ha” orange variety and other citrus varieties in Northern VietnamNguyễn, Tiến Dũng; Tống, Hoàng Huyên; Nguyễn, Văn Duy; Lã, Văn Hiền; Bùi, Tri Thức; Khoàng, Lù Phạ; Bùi, Quang Đãng; Ngô, Xuân Bình
2022Xác định điều kiện tối ưu tách chiết anthocyanin có hỗ trợ siêu âm từ củ hành tím Sóc Trăng = Determining optimal conditions for anthocyanin extraction from Soc Trang purple shallots using ultrasonic methodĐinh, Lê Khanh; Cung, Thị Tố Quỳnh; Hoàng, Thị Lệ Hằng
2021Xây dựng bản đồ phát thải khí nhà kính trên đất phù sa trồng lúa vùng Bắc Trung Bộ = Mapping greenhouse gas emissions on paddy rice alluvial soils in the North CentralNguyễn, Văn Thiết; Bùi, Thị Phương Loan
2022Xây dựng hệ thống chẩn đoán và khuyến cáo tích hợp dinh dưỡng N, P và K cho cây cam sành tại huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang = Building of diagnosis and recommendation integrated system for determination of N, P, K nutritional status of king mandarin in Chau Thanh district, Hau Giang provinceNguyễn, Quốc Khương; Nguyễn, Hải Đăng; Trần, Ngọc Hữu; Lê, Vĩnh Thúc; Trần, Minh Mẫn; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân
2022Xây dựng mô hình liên kết sản xuất và tiêu thụ rau theo hướng hữu cơ tại Đồng Nai = Buiding a linked model of organic vegetable production and consumption in Dong Nai provinceNgô, Minh Dũng; Mai, Bá Nghĩa; Đặng, Thị Phương Lan
2021Xây dựng quy trình chẩn đoán East Asian Passiflora virus gây bệnh trên chanh dây (Passiflora edulis Sims) bằng real-time PCR = Development of diagnostic procedure for East Asian Passiflora virus affecting passion fruit (Passiflora edulis Sim) by RT-PCRHuỳnh, Nguyễn Minh Nghĩa; Nguyễn, Đăng Quân; Nguyễn, Xuân Dũng