Browsing by Subject Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 33 to 52 of 61 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2020Sử dụng phân tích đa tiêu chí để cảnh báo nguy cơ lũ lụt tại huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế = Using multi-criteria analysis in flood risk assessment in Quang Dien district, Thua Thien Hue provinceHồ, Nhật Linh; Nguyễn, Bích Ngọc; Nguyễn, Văn Bình
2020Tác động của việc thu hồi đất cho mục đích phát triển công nghiệp đến sinh kế người dân trên địa bàn thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương = Impact of land acquisition for industrial development on people's livelihood in Ben Cat town, Binh Duong provinceNguyễn, Thành Hưng; Bạch, Thanh Trọng
2020Thực trạng khai thác nguồn thu tài chính từ đất đai trên địa bàn huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên = Current situation of financial resources from land in Phu Hoa district, Phu Yen provinceNguyễn, Phúc Khoa; Phạm, Thị Phương Thảo; Nguyễn, Đức Sách; Nguyễn, Hữu Ngữ
2020Thực trạng phát triển nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp ở một số đô thị tại tỉnh Bình Định = Situation of social housing development for low-income people in some urban areas in Binh Dinh provinceBùi, Thị Diệu Hiền; Phạm, Thị Hằng; Nguyễn, Trọng Đợi
2020Thực trạng sử dụng đất và sinh kế của người dân sau khi tái định cư để xây dựng thủy điện Bình Điền tại Thừa Thiên Huế = Land use and livelihood situation of resettlers after construction of Binh Dien hydropower dam in Thua Thien Hue provincePhạm, Hữu Tỵ; Phạm, Minh Hiếu; Trần, Trọng Tấn
2020Thực trạng và những thách thức trong quản lý đất ngập nước tại vùng cửa sông Ô Lâu, tỉnh Thừa Thiên Huế = Current status and challenges in management of wetlands in O Lau river, Thua Thien Hue provinceDương, Quốc Nõn; Nguyễn, Hữu Ngữ; Trương, Đỗ Minh Phượng; Lê, Hữu Ngọc Thanh; Nguyễn, Thị Nhật Linh; Nguyễn, Thành Nam; Lê, Thị Thúy
2020Tri thức bản địa của cộng đồng người Bahnar, Jrai tại tỉnh Gia Lai về khai thác và sử dụng loài thiên môn chùm (Asparagus racemosus Willd.) làm thuốc chữa bệnh = Indigenous knowledge of the Bahnar and Jrai communities in Gia Lai province about the exploitation and use of Asparagus racemosus Willd. as medicinesNguyễn, Văn Vũ; Trần, Minh Đức; Dương, Văn Nam
2020Ước lượng mức sẵn lòng chi trả của người dân thành thị ở tỉnh Kiên Giang cho việc bảo tồn hệ sinh thái rừng U Minh = Estimating kien giang urban residents’ willingness to pay for the U Minh conservation projectHuỳnh, Việt Khải; Huỳnh, Thị Đan Xuân; Nguyễn, Hồ Như Thủy
2020Ứng dụng công nghệ hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu (GNSS) để xây dựng lưới địa chính tại huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng = Applying technology of global navigation satellite system (GNSS) to build the main network in Bao Lam district, Lam Dong provinceNguyễn, Văn Bình; Hồ, Nhật Linh; Nguyễn, Văn Phương
2020Ứng dụng mô hình arima dự báo sản lượng lúa tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 = Application of ARIMA model to forecast Thua Thien Hue’s paddy outputPhạm, Thị Thảo Hiền; Nguyễn, Ngọc Ánh; Tôn, Nữ Tuyết Trinh; Nguyễn, Đức Hồng
2020Vai trò của giới trong quản lý bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng của huyện Nam Đông, Thừa Thiên Huế = The role of gender in community forest management, protection and development in Nam Dong district, Thua Thien Hue provinceNgô, Thị Phương Anh; Đỗ, Thị Thu Ái; Vũ, Thị Thùy Trang; Lê, Thị Phương Thảo; Nguyễn, Duy Ngọc Tân
2020Xác lập thông số chỉ báo mức bảo hộ miễn dịch của kháng thể chống bệnh do parvovirus (CPV) trong huyết thanh chó = Determination of a parameter indicating protective levels of immune antibodies in dogs’ sera against canine parvovirus (CPV)Phạm, Hồng Sơn; Ngô, Thị Thanh Trà
2020Xác định một số đặc điểm bệnh lý của lợn mắc dịch tiêu chảy cấp do porcine epidemic diarrhea virus (PEDV) gây ra trên lợn con theo mẹ tại các vùng sinh thái ở tỉnh Thanh Hóa = Determining pathological characteristics of piglets infected with porcine epidemic diarrhea virus (PEDV) in Thanh Hoa provinceLương, Trọng Thắng; Vũ, Đức Việt; Đặng, Lan Anh
2020Xây dựng công cụ chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính phục vụ hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính tại quận 6, thành phố Hồ Chí Minh = Building a tool to convert structure of cadastral attribute data for completing the cadastral database in district 6, Ho Chi Minh cityTrương, Đỗ Thùy Linh
2020Đa dạng sinh kế với khả năng phục hồi sau sự cố ô nhiễm môi trường biển Formosa 2016 đối với ngư dân khai thác thủy sản gần bờ tỉnh Thừa Thiên Huế = Fishery households’ livelihood diversification after the Formosa environmental incident in 2016 in coastal area of Thua Thien Hue provinceNguyễn, Ngọc Truyền; Trần, Cao Úy; Nguyễn, Viết Tuân
2020Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp tại thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng = Assessment of agricultural land use in Da Lat city, Lam Dong provinceNguyễn, Văn Bình; Thi, Quý Phú; Nguyễn, Phúc Khoa
2020Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của một số giống lúa nếp trong điều kiện nhà lưới tại Thừa Thiên Huế = Assessment on the growth and development of glutinous rice varieties in pot experiment in Thua Thien Hue provinceNguyễn, Quang Cơ; Nguyễn, Thị Thanh Hiền; Trương, Thị Diệu Hạnh; Phan, Thị Phương Nhi
2020Đánh giá thành phần dinh dưỡng các bộ phận của cây lá gai xanh (Boehmeria nivea L.) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi làm thức ăn cho vật nuôi = Evaluation of nutritional composition of ramie foliage (Boehmeria nivea L) as a feed for animal in Quang Ngai provinceNguyễn, Thị Tường Vy; Lê, Hoàng Duy; Nguyễn, Minh Cần; Trương, Thị Bích Hồng; Trương, Thị Thảo; Lê, Thị Như Quỳnh; Võ, Thị Việt Dung; Đinh, Văn Dũng
2020Đánh giá thực trạng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức kinh tế tại tỉnh Quảng Nam = Evaluation on certificate of land use right and property ownership right for the economic organizations in Quang Nam provinceTrần, Thanh Đức; Nguyễn, Thị Biên; Trương, Thị Diệu Hạnh; Nguyễn, Thùy Phương
2020Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế = Assessment of issuance of land use right in Phong Dien district, Thua Thien Hue provinceNguyễn, Tiến Nhật; Nguyễn, Văn Bình; Trần, Văn Sơn; Nguyễn, Xuân Vững