Browsing by Subject Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội)

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 67 to 86 of 467 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2022Giao lưu văn hóa giữa Việt Nam và Triều Tiên thế kỉ xvi – xviii = Cultural exchange between Vietnam and Korea in the 16th – 18th centuriesNguyễn, Thị Thu Thủy; Nguyễn, Thị Hồng Vân
2021Giáo dục biến đổi khí hậu cho học sinh tiểu học thông qua hoạt động trải nghiệm = Climate change education for primary students through experience activitiesMai, Thị Lê Hải
2021Giáo dục biến đổi khí hậu cho trẻ khuyết tật hướng tới phát triển bền vững = Climate change education for children with disabilities toward sustainable develomentHoàng, Thị Nga
2022Giáo dục cho trẻ mầm non làm quen với công nghệ –xu hướng thế giới và định hướng trong xây dựng chương trình giáo dục mầm non = Education for children get acquainted with technology– World trends and constructing a preschool curriculumNguyễn, Thị Nga; Nguyễn, Thị Thương Thương
2021Giáo dục giới tính cho học sinh tiểu học trong định hướng nghiên cứu khoa học = Sex education for 5th grapes in the orientation of scientific researchNguyễn, Minh Giang
2021Giáo dục hành vi thích ứng cho học sinh khuyết tật trí tuệ cấp tiểu học theo tiếp cận sinh thái học và bản đồ hành vi xã hội thông qua nghiên cứu trường hợp = Educating adaptive behavior for students with intellectual disabilities in primary school by ecological approach and social behavior mapping through case studyVũ, Duy Chinh Trung tâm
2022Giáo dục kĩ năng hợp tác cho học sinh rối loạn phổ tự kỉ học hòa nhập cấp trung học cơ sở thông qua hoạt động steam: thực trạng và bài học kinh nghiệm = Educating cooperative skill for secondary students with autism spectrum disorder in inclusive schools through steam activities: situation and lessionĐỗ, Thị Thảo; Nguyễn, Hoài Thương
2021Giáo dục kĩ năng mềm cho tăng ni sinh viên học viện Phật giáo Việt Nam trong giai đoạn hiện nay = Soft Skills Education for Monastic students of Vietnam Buddhist Universities in the current periodDương, Thị Kim Oanh; Nguyễn, Thị Phương Thảo
2021Giáo dục kĩ năng nhận biết cảm xúc cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ 5 - 6 tuổi trong môi trường giáo dục chuyên biệt = Emotional knowledge skills education for children with autism spectrum disorders (ASD) from 5 to 6 years old in a special education environmentPhan, Thanh Long; Đỗ, Xuân Dũng; Nguyễn, Thị Hiền; Đỗ, Thị Loan; Ngô, Thị Nguyệt Anh
2022Giáo dục kĩ năng tự kiềm chế cảm xúc cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ học hòa nhập cấp tiểu học: thực trạng và bài học kinh nghiệm = Education of emotional self-control skills for children with autism spectrum disorders in inclusive school: conditions and lessons learnedĐỗ, Thị Thảo; Nguyễn, Thị Quy; Nguyễn, Thị Hiền; Lương, Thu Hoài; Lò, Thị Hạnh; Nguyễn, Hữu Đường Lâm
2021Giáo dục môi trường hướng tới phát triển năng lực cho học sinh khuyết tật trí tuệ lớp 5 trong lớp học hòa nhập = Environmental education toward competency development for students with intellectual disability at 5th grade in inclusive classroomsNguyễn, Hà My; Trần, Thị Bích Ngọc; Nguyễn, Minh Phương
2022Giáo dục nhận thức xã hội cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ 5-6 tuổi ở trường mầm non theo định hướng steam = Social awareness education for childlen with asd 5-6 years old in steam oriented preschoolNguyễn, Thị Như Quỳnh; Nguyễn, Công Khanh
2022Giáo dục phòng chống bạo lực gia đình trong dạy học môn giáo dục công dân cấp trung học cơ sở = Domestic violence prevention education in teaching civic education at secondary schoolNguyễn, Thị Xiêm; Bùi, Minh Tuyên
2021Giáo dục phòng chống bạo lực học đường trong dạy học môn giáo dục công dân ở bậc trung học cơ sở theo chương trình giáo dục phổ thông 2018 = Education of preventing school violence in teaching citizen education at junior secondary school based on 2018 school Education CurriculumTiêu, Thị Mỹ Hồng
2021Giáo dục sớm về bảo vệ môi trường và kĩ năng ứng phó với thiên tai và biến đổi khí hậu cho trẻ em khuyết tật tại các trung tâm can thiệp sớm = Early education on environmental protection and skills to respond to natural disaster and climate change for children disabilities at early intervention centerNguyễn, Thị Hoàng Yến
2021Giáo dục steam trong chương trình đào tạo giáo viên mầm non = STEAM education in the curriculum of training preschool teachersTrần, Viết Nhi; Nguyễn, Tuấn Vĩnh
2022Giáo dục steam – một cách tiếp cận mới trong giáo dục hòa nhập học sinh khuyết tật học tập = STEAM education – a new approach to inclusive education in students with learning disabilitiesPhạm, Thị Hải Yến; Trần, Thị Minh Thành; Đào, Thị Bích Thủy
2021Giáo dục trẻ khuyết tật ứng phó với biến đổi khí hậu và ô nhiễm không khí = Education of children with disabilities response to climate change and air pollutionNguyễn, Thị Huệ; Lê, Thị Thu Huyền
2021Giáo dục văn hóa sinh thái cho học sinh THCS - góc nhìn từ giáo dục liên môn (khảo sát sơ bộ theo SGK ngữ văn lớp 6 từ bộ sách “Nối kiến thức với cuộc sống”) = Eco-cultural education for lower secondary students - a perspective from interdisciplinary education (preliminary survey based on grade 6 literature textbooks from “connecting knowledge to life” series)Nguyen, Thi Minh Thuong
2021Giáo dục Việt Nam quán triệt giáo huấn của Hồ Chí Minh = Vietnamese education inspired by Uncle Ho’s philosophyĐặng, Quốc Bảo; Nguyễn, Quốc Trị