Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2023 | Bước đầu xác định thông số xây dựng mạng lưới thần kinh nhân tạo trong ước lượng độ lọc cầu thận | Văn, Hy Triết; Võ, Minh Tuấn; Nguyễn, Trương Công Minh; Lê, Quốc Tuấn; Nguyễn, Thị Lệ; Lê, Thị Mai Dung |
| 2023 | Bước đầu xác định thông số xây dựng mạng lưới thần kinh nhân tạo trong ước lượng độ lọc cầu thận | Văn, Hy Triết; Võ, Minh Tuấn; Nguyễn, Trương Công Minh; Lê, Quốc Tuấn; Nguyễn, Thị Lệ; Lê, Thị Mai Dung |
| 2022 | Kết quả bước đầu tiến tới xây dựng hệ thống phòng xét nghiệm tham chiếu của bộ y tế theo khuyến cáo IFCC/JCTLM do Trung tâm Kiểm chuẩn Chất lượng Xét nghiệm y học, Bộ Y tế tại Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh đầu mối = Initial results to building the reference laboratories network according to IFCC/JCTLM recommend established by the quality control center for medical laboratories, ministry of health in the university of medicine and pharmacy at Ho Chi Minh city | Văn, Hy Triết; Vũ, Quang Huy; Nguyễn, Thị Yến Minh; Nguyễn, Thị Hải Liên |
| 2023 | Khảo sát đặc điểm chương trình ngoại kiểm hóa sinh RIQAS năm 2020 | Lê, Văn Chương; Nguyễn, Thị Tú Anh; Nguyễn, Thị Thu Thúy; Nguyễn, Tiến Huỳnh; Lê, Thanh Tùng; Bùi, Thị Lệ Xuân; Văn, Hy Triết |
| 2023 | Xây dựng cơ sở liên thông xét nghiệm TSH, FT3, FT4 thông qua chương trình ngoại kiểm miễn dịch RIQAS = Establishing THS, FT3, and FT4 testing data through RIQAS immune external quality assurance | Đào, Thanh Hiền; Nguyễn, Thị Ngọc Hà; Văn, Hy Triết; Phạm, Thị Thanh An; Hà, Mạnh Tuấn |
| 2023 | Đánh giá khả năng giao hoán của mẫu ngoại kiểm sinh hóa với mẫu bệnh nhân ở một số xét nghiệm enzym gan | Văn, Hy Triết; Hà, Mạnh Tuấn; Vũ, Quang Huy |
| 2023 | Đánh giá khả năng liên thông xét nghiệm carcinoembryonic antigen, cancer antigen 19-9, prostate specific antigen thông qua chương trình ngoại kiểm RIQAS = Assessment harmonization probability of assay: Carcinoembryonic antigen, cancer antigen 19-9, prostate specific antigen by riqas program | Đào, Thanh Hiền; Nguyễn, Thị Xuân Nhân; Văn, Hy Triết; Võ, Nguyên Trung; Hà, Mạnh Tuấn |
| 2022 | Đánh giá mối liên hệ giữa một số xét nghiệm sinh hóa, chỉ số sinh học với chỉ số lọc cầu thận thiết lập trên đối tượng suy thận mạn | Võ, Minh Tuấn; Văn, Hy Triết; Nguyễn, Thị Lệ; Lê, Quốc Tuấn; Đoàn, Thanh Hải; Lê, Thị Mai Dung |
| 2021 | Đánh giá sự sai lệch kết quả xét nghiệm double test và triple test trong các điều kiện bảo quản mẫu khác nhau = Evaluating deviations in double test and triple test results under different sample storage conditions | Lê, Thị Mai Dung; Mai, Thị Đoan Trang; Văn, Hy Triết |
| 2023 | Đánh giá đặc tính bộ mẫu huyết thanh đông khô dùng trong ngoại kiểm viêm gan B và C | Nguyễn, Văn Chinh; Nguyễn, Thị Tú Anh; Nguyễn, Thị Kiều Oanh; Văn, Hy Triết; Nguyễn, Văn Hoàng Sơn; Lâm, Hà Văn Tùng; Đặng, Hùng Linh; Bùi, Thị Lệ Xuân; Đậu, Thị Xuyến; Lê, Văn Chương |
| 2022 | Đặc điểm chương trình ngoại kiểm sinh hóa của Trung tâm kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm y học = Characteristics of the biochemistry external quality assessment program in Quality control center for medical laboratory | Văn, Hy Triết; Nguyễn, Tiến Huỳnh; Lê, Thanh Tùng; Nguyễn, Thị Tú Anh; Nguyễn, Thị Yến Minh; Hà, Mạnh Tuấn; Vũ, Quang Huy |