Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Áp dụng chỉ số dễ bị tổn thương sinh kế gắn với rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại các huyện Nga Sơn và Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa = Applying assessment approach on livelihood vulnerability index, including mangroves in the context of climate change in Nga Son and Hau Loc districts, Thanh Hoa province | Phùng, Ngọc Trường; Lê, Anh Tuân; Phạm, Thị Bích Ngọc; Nguyễn, Thị Xuân Thắng |
2022 | Ảnh hưởng của thực tiễn đánh giá đến kết quả thực hiện công việc của giáo viên tại các trường trung học cơ sở Việt Nam: Vai trò điều tiết của sự tham gia của giáo viên = The impact of appraisal practices on job performance of teachers at secondary schools in Vietnam: The moderating role of teachers' participation | Phạm, Thị Bích Ngọc; Nguyễn, Nam Hải |
2021 | Kiến thức của điều dưỡng về phòng ngừa té ngã cho người bệnh tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định năm 2020 | Hoàng, Thị Minh Thái; Đinh, Thị Thu Hằng; Phạm, Thị Bích Ngọc; Vũ, Thị Là; Vũ, Thị Én |
2022 | Một số bất cập, hạn chế trong giám sát công tác phòng, chống tham nhũng tại các cơ quan chuyên trách phòng, chống tham nhũng = A number of shortcomings and limitations in monitoring anti-corruption activities at specialized anticorruption agencies | Nguyễn, Đình Quyền; Phạm, Thị Bích Ngọc |
2019 | Phát triển nông nghiệp ở Malaysia: Thành tựu và những vấn đề đặt ra = Agricultural development in Malaysia: Achievements and problems raised | Lê, Phương Hòa; Phạm, Thị Bích Ngọc |
2022 | Sắp xếp công việc linh hoạt và hạnh phúc của nhân viên trong các doanh nghiệp tại Hà Nội: Vai trò trung gian của cân bằng cuộc sống, công việc = Flexible Work Arrangement and Well-being of Employees in Companies at Hanoi: A Mediating role of Work-life Balance | Phạm, Thị Bích Ngọc; Lý, Thu Hằng |
2022 | Sự hình thành các spin-off tại Viện Khoa học Việt Nam thập niên 90 | Phạm, Tuấn Huy; Phạm, Thị Bích Ngọc |
2022 | Sự hình thành các Spin-off tại Viện Khoa học Việt Nam thập niên 90 = The formation of the Spin-off at the Vietnam Academy of Science in the 90s | Phạm, Tuấn Huy; Phạm, Quang Tuấn; Phạm, Thị Bích Ngọc |
2021 | Sự lan tỏa năng suất từ doanh nghiệp FDI sang doanh nghiệp Việt Nam: bằng chứng từ hoạt động xuất khẩu và khả năng hấp thụ | Phạm, Thị Bích Ngọc; Huỳnh, Quốc Vũ; Phạm, Đình Long |
2022 | Tác động can thiệp giáo dục lên kiến thức về dự phòng phơi nhiễm với máu, dịch cơ thể của sinh viên điều dưỡng chính quy năm cuối Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định = Impact of educational intervention on knowledge about preventing exposures to blood and body fluids among nursing student in Nam Dinh university of nursing | Hoàng, Thị Minh Thái; Đinh, Thị Thu Hằng; Phạm, Thị Bích Ngọc; Vũ, Thị Là; Vũ, Thị Én |
2019 | Thực trạng chăm sóc hô hấp cho người bệnh thông khí nhân tạo xâm nhập tại bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định năm 2018 = Respiratory nursing care for patients with invasive mechanical ventilation at Namdinh general hospital in 2018 | Vũ, Thị Én; Lê, Thanh Tùng; Vũ, Đức Định; Phạm, Thị Hằng; Phạm, Thị Bích Ngọc |
2022 | Thực trạng tuân thủ điều trị ARV cho trẻ nhiễm HIV/AIDS của người chăm sóc chính tại Trung tâm bệnh nhiệt đới - Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2021 = Adherence to arv treatment for children with HIV/AIDS of primary caregivers at the center of tropical diseases - the National Children's hospital in 2021 | Đỗ, Thị Hòa; Phạm, Thị Yến Mai; Đỗ, Thị Tuyết Mai; Nguyễn, Mạnh Dũng; Phạm, Thị Bích Ngọc; Nguyễn, Thị Thúy Nga |
2020 | Thực trạng và một số yếu tố liên quan tới kiến thức đánh giá nguy cơ người bệnh té ngã của điều dưỡng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định năm 2020 = Current knowledge of assessing patient fall risks and related factors among nurses in Nam Dinh general hospital in 2020 | Đinh, Thị Thu Hằng; Nguyễn, Thị Minh Chính; Phạm, Thị Bích Ngọc |