Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Giáo dục steam trong chương trình đào tạo giáo viên mầm non = STEAM education in the curriculum of training preschool teachers | Trần, Viết Nhi; Nguyễn, Tuấn Vĩnh |
2020 | Lòng biết ơn và sự an lạc của trẻ vị thành niên - góc nhìn từ tâm lý học tích cực = Gratitude and well-being among adolescents from a positive psychology perspective | Nguyễn, Phước Cát Tường; Trần, Thị Tú Anh; Đinh, Thị Hồng Vân; Nguyễn, Tuấn Vĩnh; Nguyễn, Ngọc Quỳnh Anh; Nguyễn, Thị Quỳnh Anh |
2020 | Lòng biết ơn và sự an lạc của trẻ vị thành niên - góc nhìn từ tâm lý học tích cực = Gratitude and well-being among adolescents from a positive psychology perspective | Nguyễn, Phước Cát Tường; Trần, Thị Tú Anh; Đinh, Thị Hồng Vân; Nguyễn, Tuấn Vĩnh; Nguyễn, Ngọc Quỳnh Anh; Nguyễn, Thị Quỳnh Anh |
2020 | Quản lý hoạt động giáo dục tư tưởng chính trị cho sinh viên ở các trường đại học thuộc Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh = Management of political and ideological education for students at the universities which belong to the Vietnam national university - Ho Chi Minh city | Trần, Anh Cường; Nguyễn, Tuấn Vĩnh |
2022 | Sự quan tâm: Từ khái niệm đến mô hình giáo dục = Towards an integrated definition of care and implications for education | Nguyễn, Phước Cát Tường; Trần, Thị Tú Anh; Đinh, Thị Hồng Vân; Nguyễn, Tuấn Vĩnh |
2022 | Sự tham gia của cha mẹ trong giáo dục khoa học cho trẻ mẫu giáo = The involvement of parents in science education for preschool children | Nguyễn, Thị Yến Nhi; Trần, Viết Nhi; Nguyễn, Tuấn Vĩnh |
2022 | Thích nghi thang đo chứng sợ thiếu điện thoại di động trên nhóm tuổi vị thành niên = Validating the Nomophobia Questionnaire in adolescentsample | Nguyễn, Tuấn Vĩnh; Nguyễn, Phương Hồng Ngọc; Nguyễn, Bảo Uyên; Nguyễn, Phước Cát Tường; Trần, Thị Thủy Thương Ngọc |