Browsing by Author Ngô, Xuân Quảng

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 14 of 14
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2021Ảnh hưởng của yếu tố mùa tới sự đánh giá sức khỏe sinh thái nền đáy sông ba lai thông qua quần xã tuyến trùng sống tự do = Influence of seasonal factors on ecological health assessment of sediment habitat in the ba lai river using free living nematodesPhạm, Ngọc Hoài; Trần, Thành Thái; Nguyễn, Thị Mỹ Yến; Nguyễn, Thị Hải Yến; Phan, Thị Thanh Huyền; Ngô, Xuân Quảng
2022Biến động theo mùa trong cấu trúc phân bố quần xã tuyến trùng sống tự do ở sông Ba Lai, tỉnh Bến Tre = Seasonal distribution of free - living nematode communities in Ba Lai river, Ben Tre provincePhạm, Ngọc Hoài; Trần, Thành Thái; Nguyễn, Thị Mỹ Yến; Phan, Thị Thanh Huyền; Ngô, Xuân Quảng
2021Khảo sát hoạt tính kháng dị ứng của piceatannol từ quả sim (Rhodomyrtus tomentosa)Võ, Thanh Sang; Nguyễn, Hoàng Nhật Minh; Ngô, Xuân Quảng; Phạm, Ngọc Hoài; Bạch, Long Giang; Lê, Văn Minh; Nguyễn, Hữu Hùng; Nguyễn, Lương Hiếu Hòa; Ngô, Đại Hùng
2020Sử dụng chỉ số chất lượng nước (WQI) và chỉ số sinh học khuê tảo (BDI) để đánh giá chất lượng nước sông Sài GònPhạm, Thanh Lưu; Trần, Thị Hoàng Yến; Trần, Thành Thái; Ngô, Xuân Quảng
2020Sử dụng chỉ số chất lượng nước (WQI) và chỉ số sinh học khuê tảo (BDI) để đánh giá chất lượng nước sông Sài GònPhạm, Thanh Lưu; Trần, Thị Hoàng Yến; Trần, Thành Thái; Ngô, Xuân Quảng
2019Sử dụng chỉ số TDI (trophic diatom index) của thực vật phù du để đánh giá trạng thái dinh dưỡng ở một số thủy vực trong thành phố Bến Tre = Using trophic diatom index (TDI) for assessing eutrophic status of some water bodies in Ben Tre city, VietnamTrần, Thị Hoàng Yến; Đinh, Lê Mai Phương; Trần, Thành Thái; Nguyễn, Lê Quế Lâm; Ngô, Xuân Quảng; Phạm, Thanh Lưu
2019SỬ DỤNG CHỈ SỐ TDI (TROPHIC DIATOM INDEX) CỦA THỰC VẬT PHÙ DU ĐỂ ĐÁNH GIÁ TRẠNG THÁI DINH DƯỠNG Ở MỘT SỐ THỦY VỰC TRONG THÀNH PHỐ BẾN TRE = USING TROPHIC DIATOM INDEX (TDI) FOR ASSESSING EUTROPHIC STATUS OF SOME WATER BODIES IN BEN TRE CITY, VIETNAMTrần, Thị Hoàng Yến; Đinh, Lê Mai Phương; Trần, Thành Thái; Nguyễn, Lê Quế Lâm; Ngô, Xuân Quảng; Phạm, Thanh Lưu
2021Sử dụng khu hệ khuê tảo bám để đánh giá tình trạng dinh dưỡng môi trường trầm tích hồ Trị An, Đồng NaiTrần, Thị Hoàng Yến; Trần, Thành Thái; Ngô, Xuân Quảng; Bùi, Mạnh Hà; Phạm, Thanh Lưu
2021Sử dụng đặc điểm hình thái và gen chỉ thị trnh-psba để nhận dạng lan hài đuôi công (Paphiopedilum gratrixianum) = Using morphological characteristics and dna trnh-psba gene to identify species Paphiopedilum gratrixianumNguyễn, Thị Hải Yến; Ngô, Xuân Quảng; Chu, Hoàng Mậu; Đỗ, Tiến Phát
2021Tác động của đập chắn dòng chính và bài học từ cống đập sông Ba Lai, tỉnh Bến TreTrần, Thành Thái; Nguyễn, Thị Mỹ Yến; Trần, Hoài Giang; Phạm, Ngọc Hoài; Trần, Tình; Ngô, Thu Trang; Lâm, Văn Tân; Bijeesh, Kozhikkodan Veettil; Ann, Vanreusel; Ngô, Xuân Quảng
2022Đánh giá một số chỉ tiêu lí, hóa của đất ở các quần xã cây cóc đỏ (Lumnitzera littorea (Jack) Voigt) phân bố ở Nam Bộ = Physiochemical properties of the soil in (Lumnitzera littorea (Jack) Voigt) communities distributed in the south of viet namQuách, Văn Toàn Em; Viên, Ngọc Nam; Ngô, Xuân Quảng
2021Đánh giá sức khỏe sinh thái nền đáy sông ba lai thông qua chỉ số sinh trưởng mi (maturity index) của quần xã tuyến trùng sống tự do = Assessment ecological health of the ba lai river by the maturity index of the free-living nematode communitiesPhạm, Ngọc Hoài; Ngô, Xuân Quảng
2021Đánh giá sự xáo trộn môi trường nền đáy cửa sông Ba Lai bằng phổ sinh khối quần xã tuyến trùng sống tự doNguyễn, Thị Mỹ Yến; Trần, Thành Thái; Ngô, Xuân Quảng; Phạm, Ngọc Hoài
2021Đặc điểm hình thái và trình tự gen tnrH-psbA trong phân loại lan hài vệ nữ (P. hirsutissimum) = Morphological characteristics and dna trnh-psba gene sequence in the taxonomy of P. hirsutissimumNguyễn, Thị Hải Yến; Ngô, Xuân Quảng; Nguyễn, Đình Trọng; Đỗ, Tiến Phát