Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2021 | Ảnh hưởng của yếu tố mùa tới sự đánh giá sức khỏe sinh thái nền đáy sông ba lai thông qua quần xã tuyến trùng sống tự do = Influence of seasonal factors on ecological health assessment of sediment habitat in the ba lai river using free living nematodes | Phạm, Ngọc Hoài; Trần, Thành Thái; Nguyễn, Thị Mỹ Yến; Nguyễn, Thị Hải Yến; Phan, Thị Thanh Huyền; Ngô, Xuân Quảng |
| 2022 | Biến động theo mùa trong cấu trúc phân bố quần xã tuyến trùng sống tự do ở sông Ba Lai, tỉnh Bến Tre = Seasonal distribution of free - living nematode communities in Ba Lai river, Ben Tre province | Phạm, Ngọc Hoài; Trần, Thành Thái; Nguyễn, Thị Mỹ Yến; Phan, Thị Thanh Huyền; Ngô, Xuân Quảng |
| 2021 | Khảo sát hoạt tính kháng dị ứng của piceatannol từ quả sim (Rhodomyrtus tomentosa) | Võ, Thanh Sang; Nguyễn, Hoàng Nhật Minh; Ngô, Xuân Quảng; Phạm, Ngọc Hoài; Bạch, Long Giang; Lê, Văn Minh; Nguyễn, Hữu Hùng; Nguyễn, Lương Hiếu Hòa; Ngô, Đại Hùng |
| 2020 | Sử dụng chỉ số chất lượng nước (WQI) và chỉ số sinh học khuê tảo (BDI) để đánh giá chất lượng nước sông Sài Gòn | Phạm, Thanh Lưu; Trần, Thị Hoàng Yến; Trần, Thành Thái; Ngô, Xuân Quảng |
| 2020 | Sử dụng chỉ số chất lượng nước (WQI) và chỉ số sinh học khuê tảo (BDI) để đánh giá chất lượng nước sông Sài Gòn | Phạm, Thanh Lưu; Trần, Thị Hoàng Yến; Trần, Thành Thái; Ngô, Xuân Quảng |
| 2019 | Sử dụng chỉ số TDI (trophic diatom index) của thực vật phù du để đánh giá trạng thái dinh dưỡng ở một số thủy vực trong thành phố Bến Tre = Using trophic diatom index (TDI) for assessing eutrophic status of some water bodies in Ben Tre city, Vietnam | Trần, Thị Hoàng Yến; Đinh, Lê Mai Phương; Trần, Thành Thái; Nguyễn, Lê Quế Lâm; Ngô, Xuân Quảng; Phạm, Thanh Lưu |
| 2019 | SỬ DỤNG CHỈ SỐ TDI (TROPHIC DIATOM INDEX) CỦA THỰC VẬT PHÙ DU ĐỂ ĐÁNH GIÁ TRẠNG THÁI DINH DƯỠNG Ở MỘT SỐ THỦY VỰC TRONG THÀNH PHỐ BẾN TRE = USING TROPHIC DIATOM INDEX (TDI) FOR ASSESSING EUTROPHIC STATUS OF SOME WATER BODIES IN BEN TRE CITY, VIETNAM | Trần, Thị Hoàng Yến; Đinh, Lê Mai Phương; Trần, Thành Thái; Nguyễn, Lê Quế Lâm; Ngô, Xuân Quảng; Phạm, Thanh Lưu |
| 2021 | Sử dụng khu hệ khuê tảo bám để đánh giá tình trạng dinh dưỡng môi trường trầm tích hồ Trị An, Đồng Nai | Trần, Thị Hoàng Yến; Trần, Thành Thái; Ngô, Xuân Quảng; Bùi, Mạnh Hà; Phạm, Thanh Lưu |
| 2021 | Sử dụng đặc điểm hình thái và gen chỉ thị trnh-psba để nhận dạng lan hài đuôi công (Paphiopedilum gratrixianum) = Using morphological characteristics and dna trnh-psba gene to identify species Paphiopedilum gratrixianum | Nguyễn, Thị Hải Yến; Ngô, Xuân Quảng; Chu, Hoàng Mậu; Đỗ, Tiến Phát |
| 2021 | Tác động của đập chắn dòng chính và bài học từ cống đập sông Ba Lai, tỉnh Bến Tre | Trần, Thành Thái; Nguyễn, Thị Mỹ Yến; Trần, Hoài Giang; Phạm, Ngọc Hoài; Trần, Tình; Ngô, Thu Trang; Lâm, Văn Tân; Bijeesh, Kozhikkodan Veettil; Ann, Vanreusel; Ngô, Xuân Quảng |
| 2022 | Đánh giá một số chỉ tiêu lí, hóa của đất ở các quần xã cây cóc đỏ (Lumnitzera littorea (Jack) Voigt) phân bố ở Nam Bộ = Physiochemical properties of the soil in (Lumnitzera littorea (Jack) Voigt) communities distributed in the south of viet nam | Quách, Văn Toàn Em; Viên, Ngọc Nam; Ngô, Xuân Quảng |
| 2021 | Đánh giá sức khỏe sinh thái nền đáy sông ba lai thông qua chỉ số sinh trưởng mi (maturity index) của quần xã tuyến trùng sống tự do = Assessment ecological health of the ba lai river by the maturity index of the free-living nematode communities | Phạm, Ngọc Hoài; Ngô, Xuân Quảng |
| 2021 | Đánh giá sự xáo trộn môi trường nền đáy cửa sông Ba Lai bằng phổ sinh khối quần xã tuyến trùng sống tự do | Nguyễn, Thị Mỹ Yến; Trần, Thành Thái; Ngô, Xuân Quảng; Phạm, Ngọc Hoài |
| 2021 | Đặc điểm hình thái và trình tự gen tnrH-psbA trong phân loại lan hài vệ nữ (P. hirsutissimum) = Morphological characteristics and dna trnh-psba gene sequence in the taxonomy of P. hirsutissimum | Nguyễn, Thị Hải Yến; Ngô, Xuân Quảng; Nguyễn, Đình Trọng; Đỗ, Tiến Phát |