Browsing by Subject Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 85 to 104 of 111 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2020Ứng dụng mô hình MIKE 21 FM (HD+ST) đánh giá khả năng tái tạo cát, sỏi, phục vụ quản lý hiệu quả hoạt động khai thác, bảo vệ dòng sông. (Thử nghiệm tại đoạn sông Hồng qua Huyện Phúc Thọ, Hà Nội) = Applying MIKE 21 FM (HD + ST) model to evaluate the ability to regenerate sand and gravel for efficient management of river exploitation and protection, (A case study at Red River crossing Phuc Tho District, Hanoi)Nguyễn, Thị Thục Anh; Trần, Ngọc Huân; Vũ, Thị Hương; Nguyễn, Mạnh Trình
2020Ứng dụng phương pháp bình sai điều kiện kèm ẩn số trong xử lý hỗn hợp lưới GNSS , thủy chuẩn và nâng cao độ chính xác mô hình Geoid = Application of adjustment with contrainned codition in mixed GNSS, levelling control network and improving accuracy of the Geoid modelHoàng, Ngọc Hà
2020Ứng dụng phương pháp Random Forest dự báo vị trí có nguy cơ xảy ra lũ quét cho khu vực tỉnh Lào Cai = Applying Random Forest approach in forecasting flash flood susceptibility area in Lao Cai regionNgô, Thị Phương Thảo; Ngô, Hùng Long; Nguyễn, Quang Khánh; Bùi, Thanh Tịnh; Trần, Văn Phong; Nhữ, Việt Hà; Nguyễn, Thị Hải Yến
2020Ứng dụng thuật toán K-Means trong phân cụm khách hàng mục tiêu = Analyzing customer sentiments using K-means algorithmPhạm, Kiên Trung; Nguyễn, Đức Thắng; Lê, Văn Chiến; Nguyễn, Văn Thưởng
2020Văn hóa an toàn trong các doanh nghiệp khai thác than: Một số nhân tố ảnh hưởng và mô hình văn hóa an toàn phù hợp với ngành khai thác than Việt Nam = Safety culture in coal mining companies: Some influenced factors and appropriate safety culture models of the Vietnamese coal mining industryNguyễn, Thị Hoài Nga; Nguyễn, Thị Hường; Nguyễn, Hồng Phong
2020Xác định các hệ số mô hình dự báo lún Asadi phù hợp đặc điểm khai thác vỉa dốc tại bể than Quảng Ninh = A novel approach of determining the parameters of Asadi profiling function for predictiong ground subsidence due to inclied coal seam mining at Quang Ninh coal basinNguyễn, Quốc Long
2020Xác định khả năng tiếp nhận đất đá thải khi khai thác chung một nhóm mỏ khai thác than lộ thiên = Determining the ability to receive rock of waste dumps when exploiting a group of open-pit coal minesĐỗ, Ngọc Hoàn; Fomin, Sergey Igorevic
2020Xác định một số đặc tính phá hủy của dầm bê tông nứt mồi khi chịu uốn = Determination of some characteristic fracture of concrete of notched beam in bending testBùi, Trường Sơn; Phạm, Đức Thọ; Nguyễn, Thị Nụ; Trần, Thế Truyền; Trần, Nam Hưng
2020Xác định quy mô một đợt nổ hợp lý khi nổ mìn thi công đập tràn xả lũ Hồ Núi Một, tỉnh Bình Định = Definition of amount explosive per blast for spillway at the Nui Mot lake - Binh Dinh provinceNguyễn, Đình An; Nhữ, Văn Bách; Trần, Đình Bão; Phạm, Văn Hòa; Nguyễn, Anh Thơ
2020Xác định trượt lở đất khu vực huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai sử dụng chuỗi ảnh Radar ALOS PalSAR bằng phương pháp đường đáy ngắn (SBAS) = Landslides detection in Bat Xat district, Lao Cai province, Vietnam using the Alos PalSAR time-series imagery by the SBAS methodTrần, Vân Anh; Nguyễn, An Bình; Đinh, Tiến; Nguyễn, Thị Hải Yến; Lê, Thanh Nghị
2020Xác định tỷ số hợp lý giữa chiều dài và chiều rộng mặt mỏ nhằm thu hồi tối đa trữ lượng khai thác cho các mỏ đá vật liệu xây dựng nằm dưới mức thoát nước tự chảy = Determining the length-width ratio of the quarry exploited under sea level to recover maximally extraction reservesNguyễn, Tuấn Thành
2020Xác định vùng ảnh hưởng đến công trình lân cận của phương pháp cố kết hút chân không khi xử lý nền đường đất yếu = Determination of the affected area of vacuum consolidation method for roadbed ground improvement to adjacent worksNguyễn, Chí Đạt; Vũ, Minh Ngạn; Phạm, Văn Hùng
2020Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai = Building a land statistics, testing databaseNguyễn, Thế Công; Trần, Xuân Miễn; Nguyễn, Thị Dung; Phạm, Thị Kim Thoa; Nguyễn, Thị Hiền
2020Xây dựng mô hình số độ cao cho mỏ lộ thiên có độ sâu lớn từ dữ liệu ảnh chụp bằng thiết bị bay Inspire 2 = Building DEM for deep open-pit coal mines using DJI Inspire 2Nguyễn, Viết Nghĩa
2020Xây dựng mô hình số độ cao cho mỏ lộ thiên có độ sâu lớn từ dữ liệu ảnh chụp bằng thiết bị bay Inspire 2 = Building DEM for deep open-pit coal mines using DJI Inspire 2Nguyễn, Viết Nghĩa
2020Đánh giá ảnh hưởng của sóng chấn động nổ mìn đến các công trình bảo vệ và xác định quy mô vụ nổ hợp lý cho mỏ đá vôi Phong Xuân - Thừa Thiên Huế = Evaluate impacts of ground vibration on construction projects and determine reasonable blasting scale for Phong Xuan limestone quarry in Thua Thien Hue provinceTrần, Quang Hiếu; Nguyễn, Đình An; Trần, Đình Bão; Phonepaserth, Soukhanouvong
2020Đánh giá chấn động nổ mìn đến kết cấu vỏ chống của đường hầm Hải Vân khi tiến hành đào mở rộng hầm lánh nạn bằng phương pháp khoan nổ mìn = Assessment of the effect of blasting vibaration on tunnel lining of Hai Van Pass Tunnel during expanding excavation the auxiliary tunnel by drilling and blasting methodĐặng, Văn Kiên
2020Đánh giá khả năng áp dụng một số công nghệ và thiết bị tiên tiến cho các mỏ khai thác lộ thiên ở Việt Nam = Applicable posssibility of advanced technologies and equipment in surface mines of VietnamTrần, Quang Hiếu; Bùi, Xuân Nam; Nguyễn, Hoàng; Nguyễn, Anh Tuấn; Nguyễn, Quốc Long
2020Đánh giá một số mô hình dự báo chấn động khi nổ mìn tại mỏ đá vôi Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ = Prediction of the peak velocity of blasting vibration based on various models at Ninh Dan quarry, Thanh Ba district, Phu Tho provinceNguyễn, Đình An; Trần, Quang Hiếu; Trần, Đình Bão; Phonepaserth, Soukhanouvong
2020Đánh giá rủi ro phòng lũ trong thời kỳ giữa mùa lũ đối với đập đá đổ = Water containment rick estimation during interim flooding for rock-fill damNguyễn, Hưng Nguyên; Hoàng, Đình Phúc; Bùi, Anh Thắng