Browsing by Subject Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 264 to 283 of 352 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2020Thực trạng một số sản phẩm tiềm năng tham gia đánh giá phân hạng sản phẩm OCOP tỉnh Cao Bằng = Situation of some potential products for participation in the classification of OCOP products in Cao Bang provinceĐặng, Thị Bích Huệ; Bùi, Xuân Hồng; Đoàn, Thị Mai
2021Tiềm năng ức chế thực vật của cao phân đoạn từ cây sài đất Ba Thùy (Wedelia trilobata) = Plant inhibitory potential of fractioned extracts from Wedelia trilobataNguyễn, Quốc Cường; Đỗ, Tấn Khang; Nguyễn, Văn Ây; Trần, Thanh Mến; Phạm, Văn Trọng Tính; Trần, Ngọc Quý
2021Tính chất vật lý và hóa học của đất cát đang canh tác cây trồng cạn ở tỉnh Quảng Ngãi = Physical and chemical properties of sandy soil cultivating upland crops in Quang Ngai provinceNguyễn, Trường Giang; Lê, Đức Dũng; Vũ, Văn Khuê
2021Tối ưu hóa một số thành phần dinh dưỡng trong môi trường lên men chìm nhân sinh khối chủng Azotobacter chroococcum = Optimization of some nutritional components in submerged fermentation medium of Azotobacter chroococcum bacteriaNguyễn, Thu Hà; Đào, Văn Thông
2022Tối ưu điều kiện sấy hành đen bằng công nghệ bơm nhiệt = Optimization of drying conditions of black shallot by heat pump technologyTrần, Phương Chi; Nguyễn, Tân Thành; Hoàng, Thị Lệ Hằng; Trần, Đình Thắng
2022Tuyển chọn các giống lúa chịu mặn cho vùng lúa tôm tỉnh Kiên Giang = Selection of salt-tolerant rice varieties for shrimp-rice cultivation area of Kien Giang provincePhạm, Trung Kiên; Trần, Anh Thái; Nguyễn, Khắc Thắng; Nguyễn, Hữu Minh; Dương, Hoàng Sơn; Huỳnh, Văn Nghiệp; Trần, Đình Giỏi
2021Tuyển chọn chủng vi sinh vật đối kháng vi khuẩn và nấm gây bệnh đốm lá trên cây hoa hồng = Selection of antagonistic microorganism against pathogenic bacteria and fungi causing rose leaf spot diseaseHoa, Thị Minh Tú; Đặng, Thị Thùy Dương; Trịnh, Thị Hoa; Bạch, Thị Mai Hoa; Phạm, Thanh Huyền; Lê, Thị Minh Thành; Hồ, Tuyên; Nguyễn, Phương Nhuệ
2021Tuyển chọn chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng nấm Fusarium oxysporum gây bệnh thối củ ở cây hoa lily = Selection of actinomycetes with antagonistic ability against Fusarium oxysporum causing lily bulb rot diseaseĐặng, Thị Thùy Dương; Hoa, Thị Minh Tú; Trịnh, Thị Hoa; Phan, Thị Tuyết Minh; Nguyễn, Thế Trang; Lê, Thị Minh Thành; Lê, Thị Thanh Xuân; Lê, Thị Thanh Thủy; Nguyễn, Phương Nhuệ
2021Tuyển chọn chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng nấm Fusarium oxysporum gây bệnh thối củ ở cây hoa lily = Selection of actinomycetes with antagonistic ability against Fusarium oxysporum causing lily bulb rot diseaseĐặng, Thị Thùy Dương; Hoa, Thị Minh Tú; Trịnh, Thị Hoa; Phan, Thị Tuyết Minh; Nguyễn, Thế Trang; Lê, Thị Minh Thành; Lê, Thị Thanh Xuân; Lê, Thị Thanh Thủy; Nguyễn, Phương Nhuệ
2021Tuyển chọn giống ngô lai năng suất cao và xác định mật độ, liều lượng đạm thích hợp cho giống triển vọng tại tỉnh Thái Bình = Selection of high yield hybrid maize varieties and determination of appropriate planting density and nitrogen dose for promising varieties in Thai Binh provinceNguyễn, Thị Lan; Lê, Quý Tường; Hoàng, Thị Thao
2021Tương quan giữa tính chất nền đáy lên sự phân bố ngành động vật thân mềm ở khu vực nuôi tôm, Bạc Liêu = Correlation between sediment properties and mollusca distribution in the shrimp culturing areas, Bac Lieu provinceÂu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Nguyễn, Thị Kim Liên; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2020Tỷ lệ nhiễm một số vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm ở thịt lợn bán tại chợ trên địa bàn thành phố Thái Nguyên = Determination of infection ratio by bacteria causing food poisoning in pork in markets of Thai Nguyen cityĐặng, Thị Mai Lan; La, Văn Công; Đoàn, Kiều Hưng
2021Ương cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) trong lồng với mật độ khác nhau ở xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang = Cage nursery of pompano (Trachinotus blochii) at different stocking densities in Hon Tre commune, Kien Hai district, Kien Giang provinceLý, Văn Khánh; Đỗ, Trung; Cao, Mỹ Án; Lê, Quốc Việt; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Trần, Ngọc Hải
2021Ương giống tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) theo công nghệ biofloc ở các mật độ khác nhau = Rearing freshwater prawn postlarvae (Macrobrachium rosenbergii) in biofloc system at different stocking densitiesTrần, Ngọc Hải; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Nguyễn, Văn Hòa; Châu, Tài Tảo
2021Ước lượng hàm lượng lân hữu dụng và đạm tổng số dựa vào hàm lượng các bon hữu cơ trong đất = Estimation of available phosphorus and total nitrogen content based on organic carbon in soilLê, Văn Dang; Ngô, Ngọc Hưng
2020Ứng dụng blockchain vào truy xuất thông tin nông thực phẩm, cơ sở lý thuyết và triển vọng ứng dụng thực tiễn = Blockchain application on food traceability, theoretical basis and practical application prospectsPhạm, Hải Vũ
2020Ứng dụng chỉ thị phân tử trong lai tạo giống cà chua (Solanum lycopersicum) chống chịu bệnh sương mai (Phytophthora infestans) và một số bệnh hại khác = Application of molecular markers for breeding tomato (Solanum lycopersicum) resistant to late blight (Phytophthora infestans) and other diseasesTrần, Ngọc Hùng; Đặng, Thị Mai; Phạm, Thị Xuân
2022Ứng dụng công nghệ cao trồng hai giống nho NH01-48 và NH01-152 trong nhà màng tại Ninh Thuận = Application of high technology in growing NH01-48 and NH01-152 grape varieties in nethouse in Ninh Thuan provinceMai, Văn Hào; Phạm, Trung Hiếu; Phạm, Văn Phước; Phan, Công Kiên; Phan, Văn Tiêu; Đỗ, Tỵ; Nại, Thanh Nhàn; Võ, Minh Thư
2020Ứng dụng mô hình năng lượng sinh học để xác định nhu cầu protein và năng lượng của cá kèo (pseudapocryptes elongates) = Aplication of bioenergic modelling to define the energy and protein requirements of mudskipper (Pseudapocryptes elongatus)Trần, Thị Bé và Trần Thị Thanh Hiền
2022Ứng dụng từ trường trong thúc đẩy sinh trưởng, phát triển và sinh khối của cây trồng = Application of the magnetic field on the acceleration of the growth, development and biomass of the cropNguyễn, Hữu Kiên; Chu, Đức Hà; La, Việt Hồng; Hà, Thị Quyến; Nguyễn, Lê Khanh; Phạm, Châu Thùy; Trần, Đăng Khoa; Nguyễn, Đăng Cơ; Bùi, Đình Tú; Lê, Huy Hàm