Browsing by Subject Tạp chí Khoa học (Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh)

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 13 to 32 of 230 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2020Bàn về mục tiêu của giáo dục đại học ở Việt Nam. = Objectives of higher education in VietnamNguyễn, Hồng Nga
2020Biến dạng của phạm trù monoid và tựa đa phức yetter. = Deformation of monoidal category and yetter multi pre-complexNguyễn, Ngọc Ái Vân; Đinh, Văn Hoàng
2020Biểu tượng núi trong tâm thức văn hóa của cư dân An Giang. = Mountain as a symbol in the cultural mindset of people in An GiangNguyễn, Kim Châu
2020Bồi dưỡng chuyên môn cho giảng viên sư phạm - Nghiên cứu trường hợp tại trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. = Professional development of teacher educators – A case study at Ho Chi Minh city university of educationLê, Thị Thu Liễu; Nguyễn, Thành Trung; Nguyễn, Thị Thu Huyền; Nguyễn, Thị Thu Trang; Bùi, Trần Quỳnh Ngọc
2020Bức xạ photon trạng thái đầu của quá trình Jets tại các máy va chạm lepton. = Initial-state photon radiation to jets at lepton collidersNguyễn, Anh Thư; Nguyễn, Hữu Nghĩa; Phan, Hồng Khiêm
2020Các bất đẳng thức có trọng về chuẩn của toán tử và hoán tử Hardy-Cesaro tổng quát trong các không gian morrey có trọng tổng quát với các biểu tượng trong không gian CMO. = Weighted norm inequalities of generalized weighted hardy-cesàro operators and commutators with symbols in cmo spaces on generalized weighted morrey spacesTrần, Trí Dũng
2020Các cơ chế vật lí kiểm soát sự tái va chạm nhiều lần của quá trình ion hóa kép không liên tiếp. = Physical mechanisms controlling the multiple recollisions in the nonsequential double ionization processTrương, Đặng Hoài Thu; Nguyễn, Hồng Hạnh; Lê, Ngọc Uyên; Phạm, Nguyễn Thành Vinh
2020Các giới từ định vị "at, in, on" trong tiếng Anh và việc đối dịch sang tiếng Việt qua khung tham chiếu định vị. = Locative prepositions “at, in, on” in English and the contrastive translation into Vietnamese through the locative frameworkNguyễn, Thị Tuyết Hạnh
2020Các nhân tố ảnh hưởng đến biến động dân số tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2000-2017. = Factors affecting the population change of Dong Nai province from 2000 to 2017Nguyễn, Thị Lý
2020Các phương pháp phản tư trong việc tìm hiểu bản sắc giáo viên của sinh viên Việt Nam được thể hiện trong kì thực tập sư phạm. = Reflective methods in exploring vietnamese student teachers’ identity during a practicum placementLê, Thùy Linh; Nguyễn, Thị Thu Huyền; Nguyễn, Văn Hiến; Tô, Thị Hoàng Lan
2019Các quan niệm khác nhau về khái niệm Không gian, Không gian cảm giác, Không gian vật lí và Không gian hình học = Different perceptions about the concept of space, sensible space, physical space, and geometric spaceTrần, Phú Điền; Lê, Văn Tiến
2020Cách xử lí vấn đề liên kết trong dịch thuật ngôn ngữ báo chí của sinh viên khoa Tiếng Anh trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. = The handling of cohesion in journalism translation by students at the English department in Ho Chi Minh city university of educationNguyễn, Thanh Tùng
2019Cấu trúc năng lực chuyên môn của giáo viên dạy học sinh khiếm thị tiểu học tại Việt Nam. = Structure of professional competency for teachers teaching students with visual impairments in primary schools in vietnamHoàng, Thị Nga
2020Cảm xúc trong học tập của sinh viên. = Students’ achievement emotionsHuỳnh, Mai Trang; Mai, Hồng Đào
2020Cậu Hai Miên: Từ đời thực bước vào tác phẩm. = Cau Hai Mien (mr Hai Mien): From reality to literatureDương, Mỹ Thắm
2020Chánh tổng và phó chánh tổng trong bộ máy quản lý hành chính ở Nam Kỳ thời Pháp thuộc = ‘Chanh tong’ and ‘Pho chanh tong’ in the administration in Nam ky during the French colonial periodLê, Minh Hiếu
2020Chiều kích thứ tư trong Mưa nguồn và Lá hoa cồn của Bùi Giáng. = The fourth dimension in Mưa nguồn và Lá hoa cồn of Bui GiangVõ, Quốc Việt
2019Chiến lược học tập tiếng Hoa của sinh viên dân tộc Hoa tại Thành phố Hồ Chí Minh = Learning strategies by Vietnamese Chinese students in Ho Chi Minh cityLưu, Hớn Vũ
2020Chính sách cân bằng Việt Nam của chính quyền Nixon sau Hiệp định Paris (01-6/1973). = Equilibrium strategy in Vietnam by nixon administration for Post-Paris agreement period (January-June, 1973)Hồ, Thanh Tâm
2020Chối bỏ hệ giá trị và ý hướng tính lập thành sự hiện hữu thế tính trong tiểu thuyết “Mù khơi” của Thanh Tâm Tuyền = Refusing the system of values and intentionality Establish the worldhood’s9 existence in novel “Mu khoi” of Thanh Tam TuyenVõ, Quốc Việt