VEDA VÀ UPANISAD. BHAGAVADGITA. CHỦ NGHĨA DUY VẬT. JAINISM. PHẬT GIÁO SƠ KỲ. SHUNYAVADA. VIJINANAVADA. SVATANTRA-VIJNANAVADA. SANKHYA. YOGA. VAISHESLKA. NYAYA. PURVA-MIMAMSA. TIỀN SHANKARA VEDANTA. SHANKARA VEDANTA. HẬU SHANKARA VEDANTA. ĐẠO PHẬT VÀ VEDANTA. RAMANUJA VEDANTA. CÁC TRƯỜNG PHÁI KHÁC CỦA VEDANTA. CÁC TRƯỜNG PHÁI CỦA SHAIVA VÀ SHAKTA. BẢNG ĐỐI CHIẾU TIẾNG SANKRIT-VIỆT NAM.
DỊCH VỤ ĐIỆN TÍN. ENTROPY. BÀI XÌ DÁCH. KINH DOANH CHỨNG KHOÁN. VÁN CƯỢC ST. PETERSBURG. RICO. BIẾN CỐ LỚN. DẤU HIỆU VÀ TIẾNG ỒN.
Chọn giống gà. Phương thức chăn nuôi. Chuồng trại. Kỹ thuật ấp trứng. phòng và chữa bệnh
THƠ CẢM TÁC CỦA CÁC DANH GIA VỀ VÕ HẦU. THI VĂN CỦA GIA CÁT KHỔNG MINH. BINH PHÁP. BÁT TRẬN.
Từ điển gồm trên 70.000 từ và thuật ngữ hiện đại phản ánh các lĩnh vực lục quân, không quân, hải quân của nhiều nước trên thế giới. Ngoài ra từ điển còn chứa trên 20.000 từ viết tắt và kỹ hiệu quân sự.
Tiểu thuyết.
Tiểu thuyết lịch sử. Từ hồi 13 đến hồi 20.