Browsing "Báo - Tạp chí" by Title

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 41998 to 42017 of 66981 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2022So sánh sàng lọc nguy cơ dinh dưỡng với tiêu chí GLIM mới về suy dinh dưỡng và liên quan đến suy nhược cơ ở bệnh nhân Covid-19 cao tuổi điều trị tại Bệnh viện Dã chiến truyền nhiễm 5G = Comparison of nutritional risk screening with the new GLIM criteria for malnutrition and association with sarcopenia in elderly Covid-19 patients treated at infectious field hospital No.5GNguyễn, Duy Đông; Tạ, Việt Hà; Huỳnh, Thị Thu Hương; Đinh, Việt Hùng
2019So sánh sự biến đổi hàm lượng của một số loại thuốc bảo vệ thực vật trên rau dền (amaranthus) giữa canh tác truyền thống và canh tác trong nhà lướiNguyễn, Thanh Hiền; Lê, Bá Long; Hoàng, Đắc Hiệt; Lê, Văn Tán
2021So sánh sự hài lòng của 2 nhóm sản phụ được gây tê ngoài màng cứng do bệnh nhân tự kiểm soát và truyền liên tục bupivacaine 0,0625% trong giảm đau chuyển dạLê, Hữu Bình; Nguyễn, Thị Thanh; Huỳnh, Nguyễn Khánh Trang; Nguyễn, Thị Trúc Chi
2022So sánh sự hài lòng của người bệnh đối với chất lượng dịch vụ dược tại các nhà thuốc thuộc hệ thống nhà thuốc tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội = Comparing patient satisfaction with the quality of pharmacy services at pharmacies of the pharmacy system at Hanoi medical university hospitalLê, Thu Thuỷ; Lương, Thị Hiên; Chu, Quốc Thịnh; Hà, Quang Tuyến
2020So sánh sự ổn định cảu hệ thống lái tàu với giải thuật PSO-PID và Fuzzy = A comparison of the stability of the ship autopilot system using pso-pid and fuzzy algorithmsHồ, Lê Anh Hoàng; Trương, Huỳnh Như; Đặng, Xuân Kiên
2020SO SÁNH SỰ ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG LÁI TÀU VỚI GIẢI THUẬT PSO-PID VÀ FUZZY = A COMPARISON OF THE STABILITY OF THE SHIP AUTOPILOT SYSTEM USING PSO-PID AND FUZZY ALGORITHMSTạp, chí KHCN GTVT; Hồ, Lê Anh Hoàng; Trương, Huỳnh Như
2022So sánh sự phân bố liều giữa kỹ thuật xạ trị 3D và IMRT trong xạ trị bổ túc ung thư vú = Dosimetric comparison of 3D forward-planned and intensity-modulated techniques for adjuvant irradiation in breast cancerCung, Thị Tuyết Anh; Hồ, Văn Trung; Trần, Thị Xuân; Nguyễn, Thị Hoàng Nguyên; Nguyễn, Hoàng Viễn Thanh; Nguyễn, Quốc Bảo; Nguyễn, Trung Hiếu; Phan, Nhật Khang; Trần, Thị Thu Trang
2022So sánh sự thực hiện Bộ chỉ số PCI mới tại vùng Duyên hải Nam Trung bộ với vùng kinh tế trọng điếm phía Nam = Analyzing the implementation of the new Provincial Competitiveness Index in the South-central Coast and the Southern Key Economic RegionHoàng, Mạnh Dũng; Nguyễn, Văn Út; Trương, Văn Tiến
2022So sánh tác dụng bảo vệ cơ tim của sevoflurane với propofol trong phẫu thuật tim với tuần hoàn ngoài cơ thể = Comparison of the myocardial protective effect of sevoflurane versus propofol in cardiac surgery with cardiopulmonary bypassVũ, Thành Lâm; Nguyễn, Quốc Kính; Nguyễn, Minh Lý; Đặng, Hoàng Hải; Đinh, Mạnh Hà; Phạm, Thị Minh Huyền
2022So sánh tác dụng giảm đau sau phẫu thuật vùng dưới rốn ở bệnh nhân nhi giữa tiêm morphin 3mcg/kg tuỷ sống với tiêm morphin 30mcg/kg khoang cùng = To compare the pain relief effectiveness after pediatric intra abdominal surgery by 3mcg/kg morphine intrathecal injection with 30mcg/kg morphine intracranial space injectionPhạm, Quang Minh; Nguyễn, Hữu Lành
2021So sánh tác dụng trên tuần hoàn và các tác dụng không mong của ondansetron với dexamethason hoặc metoclopramid để dự phòng nôn, buồn nôn trong và sau mổ lấy thaiNguyễn, Đức Lam; Vũ, Văn Hiệp
2021So sánh thang điểm HAS-BLED, PRECISE-DAPT, CRUSADE trong đánh giá nguy cơ chảy máu ở bệnh nhân dùng kháng kết tập tiểu cầu kép sau đặt stent động mạch vành = Use of the has-bled score in risk stratifying patients on dual antiplatelet therapy after coronary stentPhạm, Như Hùng; Nguyễn, Thị Thanh Loan
2022So sánh thang điểm MCTSI với thang điểm BISAP trong tiên lượng viêm tụy cấpTrần, Đăng Ninh; Nguyễn, T Phương Loan; Trương, Thị Phương Thảo; Nguyễn, Quang Thái Dương; Võ, Tấn Đức
2019So sánh thang điểm pSOFA, SOFA và PRISM III trong tiên đoán tử vong trẻ em bị sốc nhiễm khuẩn tại khoa hồi sức tích cực Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ từ tháng tháng 4/2018 đến tháng 6/2019Nguyễn, Ngọc Rạng; Phạm, Hữu Công
2021So sánh thành phần và tính đa dạng củạ quần xã bọ hung (Coleoptera: Scarabaeidae) giữa các kiểu sử dụng đất tại khu vực núi đá vôi thuộc Khu Dự trữ Thiên nhiên Hữu Liên, Lạng Sơn = A comparison of the composition and diversity of dung beetles (Coleoptera: scarabaeidae) inhabiting different land-uses in karst ecosystems of Huu Lien Nature Reserve, Lang SonBùi, Văn Bắc; Lê, Minh Thư
2022So sánh thể tích tuyến vú đo bằng hai phương pháp tại bệnh viện KLê, Hồng Quang; Nguyễn, Công Huy
2019So sánh thiết kế khối FFT kiểu butterfly trong hệ thống MIMO - OFDM sử dụng kiến trúc đường dẫn pipeline = Comparison of designing butterfly typed FFT block in MIMO - OFDM system using pipeline architectureTran, Hoai Trung; Pham, Duy Phong
2021So sánh thời gian sống của các bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ không di căn và di căn tại các cơ quan khác nhau = Comparison of survival time between small cell lung cancer patients without and with metastasis in different organsHoàng, Tiến Mạnh; Nguyễn, Thị Thanh
2022So sánh thời gian trơ đường phụ ước tính bằng nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ và xác định bằng thăm dò điện sinh lý tim ở bệnh nhân WPW không triệu chứng = Associations between ap aerp estimated through exercise stress test (EST) and ap aerp determined via electrophysiology study (EPS) in asymptomatic WPW patientsPhan, Đình Phong; Nguyễn, Thanh Hưng; Bùi, Văn Nhơn
2019So sánh thuật ngữ kĩ thuật xây dựng công trình giao thông trong tiếng Việt và tiếng Anh = Comparison of technical terms of construction of transport works in Vietnamese and EnglishTrần, Thị Thanh Loan