Browsing by Subject Nhân lực Khoa học xã hội

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 230 to 247 of 247 < previous 
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2021Yếu tố “lực lượng thần kì” trong truyện cổ tích thần kì người Việt = The element of "miracle force" in Vietnamese fairy talesHoàng, Thị Phương Loan
2019Đào tạo nghề cho người lao động đáp ứng yêu cầu phát triển lực lượng sản xuất hiện đại ở Việt Nam hiện nayLê, Thị Chiên
2021Đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân chạy thận nhân tạo tại Hà Nội = Evaluation of quality of life of hemodialysis patients in HanoiNguyễn, Thị Tuyết Mai; Nguyễn, Thị Thanh Nhã; Nguyễn, Trí Công; Cao, Thị Anh Sao
2019Đánh giá một số thành tựu của chế định xử lý việc không thực hiện đúng hợp đồng trong pháp luật hợp đồng Việt NamHồ, Ngọc Hiển; Đỗ, Giang Nam
2021Đẩy mạnh thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Cao Bằng trong bối cảnh mới = Accelerating the implementation of the new rural construction program in Cao Bang province in the new contextNguyễn, Thị Hoài; Đàm, Thu Hằng
2021Đảm bảo công bằng giữa các thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay = Ensuring equity between economic sectors in VietnamHồ, Trần Hùng
2021Đảng chính trị, đảng lãnh đạo, đảng cầm quyển và đảng cộng sản cầm quyền = Political party, leading party, ruling party, and ruling communist partyCù, Văn Trung
2020Đảng Cộng sản Việt Nam trong lãnh đạo xây dựng nền dân chủ chính trị ở Việt Nam = The role of the Communist Party of Vietnam in building a democratic political system in VietnamVũ, Mạnh Toàn; Nguyễn, Mạnh Thắng
2020Đặc điểm dụng học của các phương tiện liên kết hồi chỉ chỉ định trong văn bản tiếng Việt = Pragmatic characteristics of specific demonstrative anaphoric linking devices in Vietnamese documentsNguyễn, Nhân Ái; Trịnh, Thị Thu Phương
2021Đặc điểm ngữ nghĩa của các thành ngữ so sánh ngang bằng chứa thành tố chỉ loài vật trong tiếng Việt (có liên hệ với tiếng Anh) = Semantic features of comparative idioms of equality containing animalsinVietnameseand EnglishNguyễn, Hoàng Hồng Minh
2020Đặc điểm từ loại trong vốn từ của trẻ tự kỉ 4 - 5 tuổi = Vocabulary of autistic children aged 4 to 5 years oldNguyễn, Thị Giang; Phạm, Hiển; Nguyễn, Đông Hưng
2019Đặc điểm ý nghĩa của thuật ngữ mĩ thuật tiếng Việt = Meaning characteristics of the art terminology in Vietnamese languageLê, Thị Mỹ Hạnh
2022Điều kiện về hình thức - điều kiện có hiệu lực của hợp đồng thế chấp nhà ở theo pháp luật dân sự Việt Nam = Conditions on forms of a house mortgage contract following Vietnam’s civil lawTrần, Nguyễn Thị Tâm Đan
2021Đối sách Việt Nam và Singapore trong phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu cách mạng công nghiệp lần thứ tư = Singapore policies on human resource development in the 4.0 industrial revolution: Recommendations for VietnamTrần, Minh Tuấn
2019Đối tượng và điều kiện tặng cho quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo pháp luật Việt Nam = Subjects and conditions for donation of residential land use rights of households and individuals under Vietnamese lawsTrần, Thị Minh
2020Đổi mới nhận thức một số vấn đề lý luận về tội phạm và cấu thành tội phạm = New theories on crime and constitutes of crimeTrần, Văn Độ
2021Đổi mới tư duy xây dựng chính sách công ở Việt Nam hiện nay = Renovating the thinking of building public policy in Vietnam todayLê, Văn Gấm
2020Đời sống nhân dân được thể hiện trên Báo chí cách mạng Trung Kỳ giai đoạn 1936-1939 = Social life in revolutionary journalism in the middle region of Vietnam in the 1936-1939 periodTrần, Thị Thanh Huyền