Browsing by Subject Khoa học Điều dưỡng

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 43 to 62 of 183 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2021Mối liên quan giữa hoạt động giảng dạy và sự hài lòng của sinh viên điều dưỡng với giảng viên hướng dẫn lâm sàngVõ, Thị Ngọc Hà; Lê, Thị Trang; Đặng, Thị Châu; Lê, Thị Thanh Tuyền
2019Một số yếu tố ảnh hưởng tới tuân thủ điều trị của người bệnh đái tháo đường type 2 ngoại trú tại bệnh viện tỉnh Quảng Ninh năm 2016 = Factors affect to treatment adherence of outpatients with type 2 diabetes in Quang Ninh provincial general hospital 2016-
2019Một số yếu tố ảnh hưởng tới tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ, đúng lịch 8 loại vắc xin ở trẻ dưới 1 tuổi tại 3 xã của tỉnh Hà Nam năm 2016 = Associated factors of full vaccination with 8 types of vaccine for children under 1 year in three communes of Ha Nam province in 2016Phạm, Vương Ngọc; Đinh, Thị Phương Hoa
2019Một số yếu tố liên quan đến nhu cầu chăm sóc giảm nhẹ của người bệnh sau phẫu thuật ung thư đại trực trạng tại bệnh viện K năm 2018 = Factors related to the needs of palliative care among patients after colorectalcancer surgery at Vietnam national cancer hospital in 2018Đỗ, Thị Thắm; Nguyễn, Minh An; Nguyễn, Đăng Trường
2020Một số yếu tố liên quan đến stress nghề nghiệp ở điều dưỡng viên tại Bệnh viện nhi Thái Bình năm 2019 = Some factors related to stress career in the nurser at Thai Binh children’s hospital in 2019Tăng, Thị Hảo; Tăng, Thị Hải; Đỗ, Minh Sinh
2020Một số yếu tố liên quan đến suy dinh dưỡng nhẹ cân ở người bệnh thalassemia tại bệnh viện trẻ em Hải Phòng năm 2019 = Description of some factors related to underweight malnutrition in thalassemia patients at Hai Phong children’s hospital in 2019Hoàng, Thị Thu Hà; Trần, Thị Thanh Mai; Nguyễn, Thị Lệ Thủy; Phạm, Thị Thu Cúc; Trần, Hữu Hiếu
2020Một số yếu tố liên quan đến sự hài lòng của sinh viên điều dưỡng sau học thực hành mô phỏng tại trung tâm thực hành tiền lâm sàng trường đại học điều dưỡng Nam Định = Some factors related to fatigue in patients with chronic renal failure with dialysis in some hospitals in Nam Dinh cityMai, Thị Yến; Nguyễn, Thị Thanh Huyền; Vũ, Thị Minh Phượng; Đặng, Thị Hân; Trần, Thị Thanh Mai
2019Một số yếu tố liên quan đến thực hành cho con bú sớm sau sinh của bà mẹ có con dưới 6 tháng tuổi tại 4 xã thuộc thành phố Nam Định năm 2018 = Factors associated to breastfeeding in the first hour of life on mothers having under-six-month babies in 4 communes in Nam Dinh city in 2018Mai, Anh Đào; Đinh, Thị Phương Hoa; Trần, Thị Nhi
2019Một số yếu tố liên quan đến tình trạng mệt mỏi ở người bệnh suy thận mạn có lọc máu chu kỳ tại hai bệnh viện ở thành phố Nam Định năm 2017 = Factors afeecting fatigue in chronic renal failure patients with hemodialysic in two hospitals in Nam Dinh city in 2017Nguyễn, Thị Dung; Nguyễn, Thị Lý; Bùi, Chí Anh Minh; Bùi, Thúy Ngọc; Phạm, Thị Cúc
2020Mức độ tự tin về sinh con của thai phụ tại Bệnh viện A Thái Nguyên = Childbirth self-efficacy of pregnant women at A Thai Nguyen hospitalPhạm, Thị Vân Anh; Nguyễn, Thị Hải Yến
2020Nâng cao kiến thức phòng bệnh ung thư cổ tử cung cho phụ nữ đến khám tại Bệnh viện Phụ sản Nam Định năm 2020 = Improve knowledge of cervical cancer prevention for women having health examination at Nam Dinh obstetrics hospital in 2020Lại, Thị Thanh Xuân; Lê, Thanh Tùng; Đinh, Quốc Bảo; Dương, Đình Dũng; Nguyễn, Thị Dung
2020Nâng cao kiến thức và thực hành về phòng bệnh còi xương cho các bà mẹ có con từ 0-5 tháng tuổi tại thành phố Nam Định = Enhancing knowledge and practice on rickets prevention among mothers of children aged 0-5 months in Nam Dinh cityHoàng, Thị Vân Lan; Đỗ, Thị Thu Hiền; Hoàng, Thị Thu Hà; Trần, Đình Hiệp; Phạm, Văn Tỉnh
2020Nâng cao kiến thức về bệnh thận mạn của người bệnh tăng huyết áp đang điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa khoa huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình năm 2020 = Improving the knowledge of chronic kidney disease for out-patients with hypertension in Tien Hai district general hospital Thai Binh province in 2020-
2020Nâng cao kiến thức về phòng bệnh viêm gan virus B của người dân tại xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 = Enhancing knowledge about prevention of hepatitis B of people in Trung Nguyen commune, Yen Lac district, Vinh Phuc province in 2018Vũ, Đình Sơn; Trịnh, Thị Luyến; Lê, Thanh Tùng
2020Năng lực số của sinh viên điều dưỡng tại châu Á = Digital competence of nursing students in AsiaLê, Thanh Tùng; Nguyễn, Thị Thanh Hường; Nguyễn, Thị Minh Chính; Mai, Thị Thanh Thu; Hoàng, Thị Vân Lan; Hoàng, Thị Minh Thái; Phạm, Thị Thúy Chinh
2020Nghiên cứu ảnh hưởng của sonde JJ đến người bệnh sau tán sỏi niệu quản nội soi ngược dòng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định năm 2020 = Study on the effects of double-J stent on patients after upstream endoscopic ureteral litholysis at Nam Dinh general hospital in 2020Đỗ, Thu Tình; Trần, Văn Long; Vũ, Mạnh Độ; Nguyễn, Thị Thanh Huyền; Nguyễn, Thị Thùy
2020Nghiên cứu nguy cơ viêm tĩnh mạch sau đặt catheter tĩnh mạch ngoại vi tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức = The risk of phlebitis after insertion of peripheral venous catheter at Viet Duc university hospitalChu, Văn Long; Đồng, Văn Hệ
2020Nguy cơ stress liên quan đến nghề nghiệp ở điều dưỡng viên: Một nghiên cứu cắt ngang dựa vào thang đo Expanded Nursing Stress Scale = Occupational- related stress risks among staff nurses : A cross- sectional study based on the expanded nursing stress scaleTrần, Thị Phương Hà; Đỗ, Minh Sinh; Tăng, Thị Hảo; Đào, Thị Minh Hải; Hoàng, Tuấn Anh
2020Nhận thức của điều dưỡng về thực hành dựa vào bằng chứng = Perception of evidence-based practice among nursesNguyễn, Thị Bích Trâm; Trần, Thị Hoàng Oanh; Bùi, Thị Diệu
2019Nhận thức về các yếu tố nguy cơ và biểu hiện cảnh báo đột quỵ não của người dân tại phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2016 = Study on awareness of risk factors and warning signs of stroke of people from tay son ward, Playku city, Gia Lai province in 2016Lý, Thị Kim Thương; Đinh, Hữu Hùng; Phạm, Thị Hoàng Yến