Browsing by Subject Khí tượng thủy văn

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 60 to 79 of 102 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2022Sử dụng nồng độ Chlorophyll–a và nhiệt độ bề mặt biển từ ảnh vệ tinh để đánh giá phân bố CO2 trong nước ở biển Việt Nam = Using satellite data of chlorophyll–A and sea surface temperature to evaluate dissolved CO2 distribution in VietnamBùi, Thị Ngọc Oanh; Trần, Kiêm Khánh Linh
2021Thử nghiệm cảnh báo dông cho khu vực Việt Nam bằng phương pháp kết hợp sản phẩm ra đa thời tiết và dữ liệu sét = An experiment on thunderstorm warning by combining weather radar and lightning data in VietnamPhùng, Kiến Quốc; Trần, Tùng Lâm; Đỗ, Thị Ánh Huyền
2021Thử nghiệm cảnh báo dông cho khu vực Việt Nam bằng phương pháp kết hợp sản phẩm ra đa thời tiết và dữ liệu sét = An experiment on thunderstorm warning by combining weather radar and lightning data in VietnamPhùng, Kiến Quốc; Trần, Tùng Lâm; Đỗ, Thị Ánh Huyền
2022Thử nghiệm khả năng dự báo số ngày nắng nóng trên lãnh thổ Việt Nam bằng mạng thần kinh nhân tạo = Predictability of hot day number over Vietnam by the artificial neural networkTạ, Hữu Chỉnh; Hoàng, Phúc Lâm; Vũ, Văn Thăng; Trương, Bá Kiên
2022Tính toán và phân tích chỉ số bốc thoát hơi tiềm năng và chỉ số thỏa mãn nhu cầu nước của lúa và một số cây màu tại huyện Tĩnh Gia và Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa trong thời kỳ 1991–2020 = Calculation and Analysis of the Potential Evapotranspiration and the Water Requirement Satisfaction Index in Thanh Hoa Province in the Period of 1991–2020Đào, Anh Công; Nguyễn, Văn Lượng; Lê, Hữu Huấn; Phan, Thị Như Xuyến; Ngô, Sỹ Giai
2022Tự động dò tìm bộ thông số tối ưu của mô hình thuỷ văn HEC– HMS bằng thuật toán SCE–UA = Automatic calibration of HEC–HMS model using Shuffled Complex Evolution (SCE–UA) algorithmNguyễn, Phước Sinh; Nguyễn, Trường Huy; Nguyễn, Thế Hùng
2021Ứng dụng ảnh viễn thám khảo sát nhiệt độ bề mặt tại thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016–2020Nguyễn, Huy Anh; Nguyễn, Thùy Đoan Trang; Nguyễn, Thị Thảo Nguyên; Trần, Văn Trọng; Trần, Văn Sơn
2021Ứng dụng WRF/CMAQ mô phỏng ô nhiễm PM10 từ hoạt động giao thông – Trường hợp Tp. Hồ Chí Minh = Application of WRF/CMAQ for PM10 simulation from road traffic in Ho Chi Minh cityNguyễn, Châu Mỹ Duyên; Nguyễn, Hoàng Phong; Bùi, Tá Long
2021Ứng dụng WRF/CMAQ mô phỏng ô nhiễm PM10 từ hoạt động giao thông – Trường hợp Tp. Hồ Chí Minh = Application of WRF/CMAQ for PM10 simulation from road traffic in Ho Chi Minh cityNguyễn, Châu Mỹ Duyên; Nguyễn, Hoàng Phong; Bùi, Tá Long
2021Ứng dụng đồng hóa dữ liệu dự báo các trường khí tượng độ phân giải cao cho khu vực Than Uyên (Lai Châu) = Application of Data Assimilation for High–Resolution Simulation of Meteorological Variables over Than Uyen area (Lai Chau)Nguyễn, Đức Nam; Nguyễn, Tiến Mạnh; Nguyễn, Xuân Anh; Phạm, Lê Khương; Nguyễn, Thanh Linh; Nguyễn, Văn Hiệp
2021Ứng dụng đồng hóa dữ liệu dự báo các trường khí tượng độ phân giải cao cho khu vực Than Uyên (Lai Châu) = Application of Data Assimilation for High–Resolution Simulation of Meteorological Variables over Than Uyen area (Lai Chau)Nguyễn, Đức Nam; Nguyễn, Tiến Mạnh; Nguyễn, Xuân Anh; Phạm, Lê Khương; Nguyễn, Thanh Linh; Nguyễn, Văn Hiệp
2022Xác định chuyển dịch trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam dựa vào dữ liệu của các trạm CORS thuộc mạng lưới VNGEONET = Determination of tectonic velocities in Vietnam territory based on data of CORS stations of VNGEONET networkNguyễn, Gia Trọng; Nguyễn, Viết Nghĩa; Phạm, Công Khải; Nguyễn, Hà Thành; Lý, Lâm Hà; Vũ, Trung Dũng; Nguyễn, Viết Quân; Phạm, Ngọc Quang
2021Xác định độ lỗ rỗng hữu hiệu tầng chứa nước Pleistocen khu vực huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương bằng phương pháp thực nghiệm và mô hình sốHoàng, Văn Duy; Nguyễn, Trung Hiếu; Tống, Thanh Tùng; Đoàn, Thu Hà
2021Xây dựng bản đồ ngập lụt phục vụ công tác chống ngập, quy hoạch đô thị trên bàn thành phố Hồ Chí Minh = Building flood damage maps in service of the fight against flooding, urban planning in Ho Chi Minh CityNguyễn, Việt Hưng; Nguyễn, Quốc Cường; Bùi, Việt Hưng; Đặng, Quang Thanh
2022Xây dựng chỉ số nhạy cảm đường bờ Vịnh Đà Nẵng áp dụng theo hướng dẫn NOAA về chỉ số nhạy cảm môi trường = Building shoreline sensitivity index of Da Nang Bay applying NOAA guidelines on environmental sensitivity indexNguyễn, Hải Anh; Dư, Văn Toán; Mai, Kiên Định; Nguyễn, Hoàng Anh; Bùi, Thị Thủy
2021Xây dựng giải pháp công nghệ nhận dạng giản đồ Khí tượng thủy văn = Develop technology solutions to recognize hydro–meteorological diagramsPhạm, Lê Phương; Lê, Trung Hưng; Mạnh, Xuân Huy; Triệu, Văn Linh; Nguyễn, Xuân Hoài; Hải, Hồng Phan; Vũ, Hải
2021Xây dựng mô hình dự báo BOD5 cho hạ lưu sông Sài Gòn – Đồng Nai dựa trên các mạng nơ–ron nhân tạo MLP và RBF = Simulation of Biochemical Oxygen Demand at the lower Sai Gon–Dong Nai Rivers using Artificial Neural Network models: Multilayer Perceptron (MLP) and Radial Basic Function (RBF)Nguyễn, Thị Diễm Thúy; Phạm, Thị Thảo Nhi; Đoàn, Thị Trúc Măn; Đào, Nguyên Khôi
2021Xây dựng mô hình dự báo BOD5 cho hạ lưu sông Sài Gòn – Đồng Nai dựa trên các mạng nơ–ron nhân tạo MLP và RBF = Simulation of Biochemical Oxygen Demand at the lower Sai Gon–Dong Nai Rivers using Artificial Neural Network models: Multilayer Perceptron (MLP) and Radial Basic Function (RBF)Nguyễn, Thị Diễm Thúy; Phạm, Thị Thảo Nhi; Đoàn, Thị Trúc Măn; Đào, Nguyên Khôi
2021Xây dựng mô hình số mô phỏng biến đổi hình thái sông có địa hình đáy dốc = Development of 2D numerical model to simulate bed level variation in the steep slope channelsĐặng, Trường An
2021Xây dựng đường cong cường độ–thời đoạn–tần suất mưa hướng đến thiết lập bản đồ ngập lụt cho khu vực bán đảo Cà Mau = Simulating rainfall intensity–duration–frequency curve towards establishing innundation maps in Camau peninsulaHồ, Công Toàn; Đặng, Trường An