Browsing by Subject Khí tượng Thủy văn

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 72 to 91 of 101 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2022Xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ sạt lở đất tại huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên sử dụng các kỹ thuật phân loại K-Nearest-Neighbor và Gradient Boosting = Landslide susceptibility mapping at Muong Cha district, Dien Bien Province, Vietnam province using machine learning classifiers K-Nearest-Neighbor and Gradient BoostingVũ, Cao Đạt; Nguyễn, Đức Đảm; Phạm, Thái Bình
2022Xây dựng mô hình mạng nơ-ron hồi quy dự báo độ cao sóng có nghĩa tại trạm Cồn Cỏ, Quảng Trị, Việt Nam = Building a regression neural network model to predict significant wave heights at Con Co station, Quang Tri, VietnamTrần, Hồng Thái; Mai, Văn Khiêm; Nguyễn, Bá Thủy; Bùi, Mạnh Hà; Phạm, Khánh Ngọc
2021Xây dựng mô hình thủy động lực và vận chuyển bùn cát lơ lửng trên hệ tọa độ cong – Kiểm nghiệm mô hình với nghiệm của lời giải lý thuyếtTrần, Thị Kim; Nguyễn, Khắc Thành Long; Nguyễn, Văn Phước; Nguyễn, Kỳ Phùng; Nguyễn, Thị Bảy
2021Đánh giá ảnh hưởng của các hồ chứa đến dòng chảy trên sông ĐàBùi, Huyền Linh; Trần, Anh Phương
2022Đánh giá biến động đường bờ biển Thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng bằng phương pháp ảnh viễn thám = Temporal variation of shoreline position in Vinh Chau District, Soc Trang Province using satellite image analysisLê, Minh Hậu; Huỳnh, Thị Cẩm Hồng; Trần, Tuyết Loan; Đinh, Văn Duy; Trần, Văn Tỷ
2022Đánh giá các công trình cung cấp nước sạch tại huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận trong bối cảnh biến đổi khí hậu = Assessing the sustainability of clean water supply works in Ham Thuan Bac district, Binh Thuan province in the context of climate changeHuỳnh, Phú; Đào, Minh Triều; Huỳnh, Thị Ngọc Hân; Trần, Thị Minh Hà
2022Đánh giá chất lượng không khí tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016–2019 = Evaluation of air quality in HaLong City, Quang Ninh province from 2016–2019Dương, Thị Huyền Trang; Đỗ, Hữu Tuấn
2022Đánh giá chất lượng nước hồ chứa Hòa Bình giai đoạn 2011–2020 và đề xuất một số giải pháp phòng ngừa ô nhiễm môi trường nước hồ = Assessment on water quality of Hoa Binh reservoir for the period 2011–2020 and proposal of solutions to prevent surface water pollutionLê, Ngọc Cầu; Ngô, Thị Vân Anh; Phạm, Thị Quỳnh; Nguyễn, Thị Hồng Chiên
2022Đánh giá chất lượng nước mặt do ảnh hưởng của các hoạt động tại khu vực thành phố Cần Thơ = Evaluating the surface water quality affected by activities in Can Tho CityNguyễn, Thành Tâm; Trần, Quốc Bảo; Huỳnh, Vương Thu Minh; Nguyễn, Trường Thành; Bùi, Thị Bích Liên; Nguyễn, Đào Tuyết Minh
2022Đánh giá chất lượng nước mặt vùng Tứ Giác Long Xuyên theo chỉ số WQI và mô hình MIKE11 = Application WQI Index and of MIKE 11 model to evaluate surface water quality in the Long Xuyen QuadrangleHuỳnh, Phú; Nguyễn, Lý Ngọc Thảo; Huỳnh, Thị Ngọc Hân; Trần, Thị Minh Hà
2021Đánh giá chất lượng nước sông Lá Buông bằng phương pháp thống kê đa biến theo không gian và thời gianTrần, Đức Dũng; Nguyễn, Quốc Quân; Nguyễn, Thị Thanh Huệ; Phạm, Luân
2022Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Đáy đoạn chảy qua tỉnh Nam Định giai đoạn 2011–2019 = Assessment of water quality trend of Day River section in Nam Dinh Province from 2011–2019Đỗ, Hữu Tuấn; Lê, Thúy Diệu
2022Đánh giá hiện tượng mất ổn định mái đào hạ lưu vai phải đập công trình thủy điện Trung Sơn và đề xuất giải pháp xử lý = Assessment the instabilty of excavated roof downstream of Trung Son hydroelectric dam and proposed solutionsBùi, Trường Sơn; Phạm, Đình Chiến; Nguyễn, Thị Nụ
2022Đánh giá kết quả thử nghiệm đo lưu lượng nước bằng thiết bị tự động theo nguyên lý không tiếp xúc trên mạng lưới trạm thuỷ văn = Evaluation of test water flow measurement results by automatic equipment on the non–contact principle on the network of hydrological stationsLa, Đức Dũng; Nguyễn, Xuân Hùng; Đỗ, Huy Dương; Hoàng, Thị Ngần; Hoàng, Thị Hoài Linh
2021Đánh giá khả năng chịu tải của nguồn nước vùng bờ thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 và đề xuất giải pháp cải thiệnLê, Ngọc Tuấn; Đoàn, Thanh Huy
2022Đánh giá khả năng cung cấp của nguồn nước tự nhiên cho mô hình canh tác hành tím và nuôi tôm thẻ chân trắng tại thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng = Evaluation of the supply possibility of natural water sources for shallot cultivation model and whiteleg shrimp farming in Vinh Chau district, Soc Trang provinceLâm, Thị Bích Tuyền; Nguyễn, Quế Trân; Võ, Thị Phương Linh; Nguyễn, Hiếu Trung; Võ, Quốc Thành
2022Đánh giá nguy cơ hình thành lũ quét trên suối Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai bằng phương pháp phân tích thống kê = Assessment of the risk of flash flood formation on Nghia Do stream, Bao Yen district, Lao Cai province by statistical analysis methodĐào, Minh Đức; Vũ, Cao Minh; Hoàng, Hải Yến; Phạm, Quang Anh; Đặng, Kinh Bắc
2022Đánh giá nguy cơ xói mòn đất ở thành phố Đà Nẵng bằng công nghệ viễn thám và GIS = Evaluation of soil erosion risk in Da Nang City using remote sensing and GIS technologyTran, Thi An; Truong, Phuoc Minh; Le, Ngoc Hanh; Nguyen, Thi Dieu; Hoang, Thi Dieu Huong; Tran, Thi Tuyen
2022Đánh giá quy trình quản lý rủi ro thiên tai tại huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng = A study on climate-related disasters risk assessment in My Xuyen District, Soc Trang ProvinceVõ, Thị Phương Linh; Nguyễn, Hiếu Trung; Võ, Quốc Thành
2022Đánh giá rủi ro nhập viện điều trị các bệnh đường hô hấp và bệnh tim mạch do phơi nhiễm ngắn hạn O3 mặt đất tại tỉnh Đồng Nai = Risk assessment of hospital admission due to all–cause respiratory and cardiovascular diseases attributed to ground– level O3 short–term exposure in Dong Nai ProvinceLê, Khánh Uyên; Nguyễn, Hoàng Phong; Bùi, Tá Long