Browsing by Subject Khí tượng Thủy văn

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 61 to 80 of 101 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2022Ước tính lượng khí phát thải do đốt rơm rạ trên đồng ruộng tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long = Estimating the gas emission from rice straw burning on fields in Mekong DeltaTrần, Xuân Dũng; Nguyễn, Huỳnh Thy
2022Ứng dụng chỉ số WQI để đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt sông Bảo Định đoạn chảy qua thành phố Tân An = Assessment of surface water quality using WQI index at flowing through Bao Dinh river, Tan An CityNguyễn, Ngọc Trinh; Nguyễn, Hoàng Đức Thịnh; Nguyễn, Thị Quỳnh Thu; Phạm, Thị Diễm Phương; Lê, Thị Kim Thoa; Cấn, Thu Văn
2022Ứng dụng GIS đề xuất giải pháp xây dựng vùng nguy cơ dịch covid–19 tại Thành phố Thủ Đức = Gis app proposed solutions to construction risk of Covid–19 in Thu Duc CityKhưu, Minh Cảnh; Bùi, Hồng Sơn; Lê, Trung Chơn
2022Ứng dụng logic mờ phân chia đơn vị dòng chảy và dự báo độ thấm tầng đá vôi chứa khí bể Sông Hồng = Fuzzy logic driven model applied to classify hydraulic flow unit and to predict permeability of carbonate reservoirs in Song–Hong basinNguyễn, Hải An; Nguyễn, Văn Thịnh
2022Ứng dụng mạng nơ–ron nhân tạo (ANN) để tối ưu hoá thông số chế độ khoan cho các giếng khoan đan dày tại bể Cửu Long = Application of artificial neural network to optimize drilling parameters for infill wells in Cuu Long basinNguyễn, Tiến Hùng; Nguyễn, Văn Thịnh; Nguyễn, Thế Vinh; Vũ, Hồng Dương
2022Ứng dụng mô hình 2D cho bài toán truyền tải rác thải nhựa theo đặc trưng mùa tại vùng biển Đà Nẵng–Quảng Nam = Application of 2D models for the problem of plastic waste transmission to seasonal characteristics in the Danang–Quang Nam seaNguyễn, Quốc Trinh; Đào, Đình Châm; Hoàng, Thái Bình; Đào, Thị Thảo; Lê, Đức Hạnh; Nguyễn, Thái Sơn; Lê, Trung Hưng; Hoàng, Hà Giang; Nguyễn, Quang Vinh
2021Ứng dụng mô hình MIKE NAM, MIKE 11 HD tính toán tài nguyên nước mặt lưu vực sông Cửu LongNguyễn, Ngọc Hà; Nguyễn, Mạnh Trình; Hoàng, Thị Nguyệt Minh
2022Ứng dụng phân tích thứ bậc (AHP) và GIS đánh giá nguy cơ trượt lở đất ở huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước = Studying landslide hazards in Loc Ninh district, Binh Phuoc province, using GIS and the analytic hierarchy process (AHP)Nguyễn, Huy Anh; Nguyễn, Trung Kiên; Trần, Mỹ Hảo
2022Ứng dụng phần mềm UTIDE dự báo mực nước triều ở khu vực ven Nam Bộ = Research on the application of utide to forecast tide level in the South Viet NamNguyễn, Văn Tín; Trần, Thị Ngọc Diệu; Bùi, Kiến Quốc; Nguyễn, Kỳ Phùng
2022Ứng dụng phương pháp Markuze vào phân tích độ ổn định mốc lưới độ cao cơ sở = Application of markuze method to evaluate the stability of the base elevation benchmark systemĐoàn, Thị Bích Ngọc; Đặng, Xuân Trường; Lê, Thùy Linh
2022Vai trò của hồ Tonle Sap trong việc cung cấp nước vào vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong mùa cạn = The role of Tonle Sap lake in supplying water to the Mekong Delta in the dry seasonHoàng, Minh Tuyển; Trần, Đức Thiện; Nguyễn, Quang Chiến; Nguyễn, Ngọc Hoa
2022Xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ sạt lở đất tại huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên sử dụng các kỹ thuật phân loại K-Nearest-Neighbor và Gradient Boosting = Landslide susceptibility mapping at Muong Cha district, Dien Bien Province, Vietnam province using machine learning classifiers K-Nearest-Neighbor and Gradient BoostingVũ, Cao Đạt; Nguyễn, Đức Đảm; Phạm, Thái Bình
2022Xây dựng mô hình mạng nơ-ron hồi quy dự báo độ cao sóng có nghĩa tại trạm Cồn Cỏ, Quảng Trị, Việt Nam = Building a regression neural network model to predict significant wave heights at Con Co station, Quang Tri, VietnamTrần, Hồng Thái; Mai, Văn Khiêm; Nguyễn, Bá Thủy; Bùi, Mạnh Hà; Phạm, Khánh Ngọc
2021Xây dựng mô hình thủy động lực và vận chuyển bùn cát lơ lửng trên hệ tọa độ cong – Kiểm nghiệm mô hình với nghiệm của lời giải lý thuyếtTrần, Thị Kim; Nguyễn, Khắc Thành Long; Nguyễn, Văn Phước; Nguyễn, Kỳ Phùng; Nguyễn, Thị Bảy
2021Đánh giá ảnh hưởng của các hồ chứa đến dòng chảy trên sông ĐàBùi, Huyền Linh; Trần, Anh Phương
2022Đánh giá biến động đường bờ biển Thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng bằng phương pháp ảnh viễn thám = Temporal variation of shoreline position in Vinh Chau District, Soc Trang Province using satellite image analysisLê, Minh Hậu; Huỳnh, Thị Cẩm Hồng; Trần, Tuyết Loan; Đinh, Văn Duy; Trần, Văn Tỷ
2022Đánh giá các công trình cung cấp nước sạch tại huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận trong bối cảnh biến đổi khí hậu = Assessing the sustainability of clean water supply works in Ham Thuan Bac district, Binh Thuan province in the context of climate changeHuỳnh, Phú; Đào, Minh Triều; Huỳnh, Thị Ngọc Hân; Trần, Thị Minh Hà
2022Đánh giá chất lượng không khí tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016–2019 = Evaluation of air quality in HaLong City, Quang Ninh province from 2016–2019Dương, Thị Huyền Trang; Đỗ, Hữu Tuấn
2022Đánh giá chất lượng nước hồ chứa Hòa Bình giai đoạn 2011–2020 và đề xuất một số giải pháp phòng ngừa ô nhiễm môi trường nước hồ = Assessment on water quality of Hoa Binh reservoir for the period 2011–2020 and proposal of solutions to prevent surface water pollutionLê, Ngọc Cầu; Ngô, Thị Vân Anh; Phạm, Thị Quỳnh; Nguyễn, Thị Hồng Chiên
2022Đánh giá chất lượng nước mặt do ảnh hưởng của các hoạt động tại khu vực thành phố Cần Thơ = Evaluating the surface water quality affected by activities in Can Tho CityNguyễn, Thành Tâm; Trần, Quốc Bảo; Huỳnh, Vương Thu Minh; Nguyễn, Trường Thành; Bùi, Thị Bích Liên; Nguyễn, Đào Tuyết Minh