Browsing by Subject Từ điển học & bách khoa thư

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 20 of 52  next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2021Ẩn dụ ý niệm về từ chỉ động vật trong tiếng Trung và tiếng Việt = Conceptual Metaphor of words indicating animals in Chinese and VietnameseNguyễn, Thị Lê; Nguyễn, Thu Trà
2021Ẩn dụ ý niệm về từ chỉ động vật trong tiếng Trung và tiếng Việt = Conceptual Metaphor of words indicating animals in Chinese and VietnameseNguyễn, Thị Lê; Nguyễn, Thu Trà
2021Các kiểu thực tại trong tiểu thuyết của Haruki Murakami = Different types of realities in novels by Harruki MurakamiTrần, Thị Tố Loan
2021Các kiểu thực tại trong tiểu thuyết của Haruki Murakami = Different types of realities in novels by Harruki MurakamiTrần, Thị Tố Loan
2021Cách thức ghi âm và dịch nghĩa các từ ngữ Công giáo (qua khảo sát tư liệu Nôm Công giáo) = Methods of transcribing and translating Nom Catholic terms (based on a survey on Nom Catholic materials)Lã, Minh Hằng; Nguyễn, Văn Ngoạn
2021Cách thức ghi âm và dịch nghĩa các từ ngữ Công giáo (qua khảo sát tư liệu Nôm Công giáo) = Methods of transcribing and translating Nom Catholic terms (based on a survey on Nom Catholic materials)Lã, Minh Hằng; Nguyễn, Văn Ngoạn
2021Câu hỏi trong chiến lược phỏng vấn báo chí (Từ góc nhìn lý thuyết hội thoại) = Questions in press interview strategy (From perspective of conversation theory)Trần, Anh Thư
2021Câu hỏi trong chiến lược phỏng vấn báo chí (Từ góc nhìn lý thuyết hội thoại) = Questions in press interview strategy (From perspective of conversation theory)Trần, Anh Thư
2021Hàm ý hội thoại trong truyện cười dân gian Việt Nam với phương châm quan hệ = Dialogue implication in the Vietnamese folk jokes, with relationship mottoNguyễn, Hoàng Yến
2021Hàm ý hội thoại trong truyện cười dân gian Việt Nam với phương châm quan hệ = Dialogue implication in the Vietnamese folk jokes, with relationship mottoNguyễn, Hoàng Yến
2021Kết cấu dạng láy ABB với A là động từ trong tiếng Việt - góc nhìn từ tri nhận = The ABB - a type of reduplication structure with A as a verb in Vietnamese - from a perspective of cognitive linguisticsNgô, Thị Huệ
2021Kết cấu dạng láy ABB với A là động từ trong tiếng Việt - góc nhìn từ tri nhận = The ABB - a type of reduplication structure with A as a verb in Vietnamese - from a perspective of cognitive linguisticsNgô, Thị Huệ
2021Khái niệm ("concept"), "ý niệm" ("notion") và "nghĩa từ vựng" ("lexical meaning") = Concept, Notion and Lexical meaningNguyễn, Văn Độ
2021Khái niệm ("concept"), "ý niệm" ("notion") và "nghĩa từ vựng" ("lexical meaning") = Concept, Notion and Lexical meaningNguyễn, Văn Độ
2021Khảo sát mục từ “Hồ Chí Minh” trong bộ Bách khoa toàn thư Britannica và Americana = Surveying article Ho Chi Minh in “Encylopedia Britannica ” and “Encyclopedia Americana ”Phạm, Thị Sáu
2021Khảo sát mục từ “Hồ Chí Minh” trong bộ Bách khoa toàn thư Britannica và Americana = Surveying article Ho Chi Minh in “Encylopedia Britannica ” and “Encyclopedia Americana ”Phạm, Thị Sáu
2021Kỹ năng đọc hiểu tiếng Hàn Quốc của sinh viên chuyên ngữ năm 2 tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội = Korean reading comprehension skills of second- year Korean-majored students at Hanoi University of IndustryNguyễn, Thị Bích; Nguyễn, Đức Long
2021Kỹ năng đọc hiểu tiếng Hàn Quốc của sinh viên chuyên ngữ năm 2 tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội = Korean reading comprehension skills of second- year Korean-majored students at Hanoi University of IndustryNguyễn, Thị Bích; Nguyễn, Đức Long
2021Liên kết từ vựng trong các bài phát biểu của các nhà chính trị Việt Nam = Lexical cohension in Vietnamese politician's speechesĐặng, Thị Bảo Dung
2021Liên kết từ vựng trong các bài phát biểu của các nhà chính trị Việt Nam = Lexical cohension in Vietnamese politician's speechesĐặng, Thị Bảo Dung