Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Kết quả phẫu thuật tạo hình biến dạng tháp mũi di chứng chấn thương = Results of surgical deformity rhinoplasty after trauma | Bùi, Tuấn Anh; Vũ, Ngọc Lâm |
2020 | Nhận xét cơ cấu chấn thương gãy xương vùng hàm mặt tại Bệnh viện trung ương quân đội 108 | Phan, Duy Vĩnh; Vũ, Ngọc Lâm; Nguyễn, Quang Đức |
2021 | Nhận xét kết quả sử dụng tổ chức tại chỗ trong tạo hình khuyết da đầu sau cắt ung thư | Lê, Diệp Linh; Vũ, Ngọc Lâm; Nguyễn, Trọng Nghĩa; Nguyễn, Thu Phương |
2021 | Ứng dụng công nghệ thiết kế ngược và công nghệ in 3D trong hỗ trợ phẫu thuật sọ mặt | Trần, Đức Tăng; Lê, Chí Hiếu; Lâm, Khánh; Vũ, Ngọc Lâm; Hoàng, Hữu Trung |
2022 | Đánh giá kết quả sử dụng các vạt da trán có cuống mạch nuôi trong điều trị tổn khuyết phần mềm mũi = Evaluation of results of using forehead skin flaps with vascular pedicle in the treatment of nasal soft tissue defect | Ngô, Thế Mạnh; Vũ, Ngọc Lâm; Lê, Đức Tuấn; Lê, Thị Thu Hải |
2022 | Đánh giá đặc điểm giải phẫu động mạch trên ròng rọc, trên ổ mắt ở người Việt trưởng thành = Survey on anatomical characteristics of the supratrochlear artery, supraorbital artery in Vietnamese adult | Ngô, Thế Mạnh; Vũ, Ngọc Lâm; Lê, Đức Tuấn |
2022 | Đánh giá đặc điểm lâm sàng tổn khuyết phần mềm vùng mũi được điều trị phẫu thuật bằng các vạt da vùng trán = Evaluating the clinical characteristics of nasal soft tissue defects which were treated by forehead flaps | Ngô, Thế Mạnh; Vũ, Ngọc Lâm; Lê, Đức Tuấn |
2022 | Đặc điểm lâm sàng, X-quang chấn thương gãy liên tầng mặt = The clinical and radiographic characteristics of panfacial fracture | Phan, Duy Vĩnh; Lê, Thị Hương Lan; Vũ, Ngọc Lâm; Nguyễn, Quang Đức |