Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Kháng thể anti-S và kháng thể trung hòa ở thời điểm sau 30 ngày tiêm liều thứ 2 vắc xin ChAdOx1 nCoV-19 (AZD1222) | Nguyễn, Thị Băng Sương; Lê, Thị Xuân Thảo; Nguyễn, Hữu Huy; Lê, Minh Khôi; Trương, Quang Bình; Nguyễn, Hoàng Bắc |
2022 | Khảo sát biến chứng trong can thiệp động mạch vành qua da sang thương tắc hoàn toàn mạn tính | Vũ, Hoàng Vũ; Trương, Quang Bình |
2022 | Khảo sát biến thể gen ACE I/D ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp = A survey of ACE I/D genetic variant in patients with acute myocardial infarction | Trần, Công Duy; Trương, Quang Bình |
2022 | Nghiên cứu kết quả can thiệp động mạch vành qua da sang thương tắc hoàn toàn mạn tính = Success rate of percutaneous coronary intervention for chronic total occlusion | Vũ, Hoàng Vũ; Trương, Quang Bình |
2022 | Tỉ lệ kiểu gen và alen của điểm đa hình AGT M235T ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp = Genotype and allele proportion of AGT M235T polymorphism in patients with acute myocardial infarction | Trần, Công Duy; Trương, Quang Bình |
2021 | Đánh giá an toàn và hiệu quả của khoan cắt mảng xơ vữa vôi hóa bằng Rotablator trong can thiệp động mạch vành qua da | Vũ, Hoàng Vũ; Nguyễn, Công Thành; Nguyễn, Xuân Vinh; Trần, Hòa; Nguyễn, Đức Chỉnh; Trương, Quang Bình |
2022 | Đánh giá các yếu tố tiên lượng phục hồi chức năng thận sau phẫu thuật lấy sỏi niệu quản = Assessment of factors for recovery of renal function after surgery to remove unilateral ureteral stones | Đặng, Văn Thắng; Phạm, Trần Cảnh Nguyên; Đỗ, Văn Hiếu; Trương, Quang Bình; Lê, Đình Khánh |
2021 | Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi khâu vỡ bàng quang trong phúc mạc tại Bệnh viện Đà Nắng | Cao, Văn Trí; Trương, Quang Bình; Nguyễn, Minh Tuấn; Nguyễn, Duy Khánh; Đỗ, Văn Hiếu; Trần, Trọng Lực |