Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2022 | Hành vi sử dụng khẩu trang y tế ở nhân viên y tế trong đại dịch Covid-19 và các yếu tố liên quan trong làn sóng dịch thứ 2 tại thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Phạm, Lê An; Trần, Ngọc Đăng; Đỗ, Thị Hoài Thương; Nguyễn, Thị Minh Trang; Nguyễn, Trường Viên; Nguyễn, Thị Tường Vy; Nguyễn, Thị Thu Thảo; Trần, Bảo Vy; Lâm, Sơn Bảo Vi; Nguyễn, Tấn Tiến; Trần, Diệp Tuấn |
| 2021 | Hiệu quả của tư vấn sức khỏe về xử trí sốt cho thân nhân bệnh nhi | Bùi, Thị Kim Tuyến; Huỳnh, Thị Hồng Thu; Nguyễn, Thị Ngọc Ngoan; Phạm, Lê An |
| 2022 | Khảo sát các yếu tố liên quan đến tử vong tại Khoa Hồi sức sơ sinh = Determination the risk factors of mortality in neonatal intensive care unit | Phạm, Lê An; Nguyễn, Thị Kim Nhi; Phùng, Nguyễn Thế Nguyên |
| 2022 | Khảo sát nhận thức giá trị cốt lõi tính chuyên nghiệp của cựu sinh viên và sinh viên điều dưỡng Trường Đại học Quốc tế miền đông = A survey of awareness professionalism among undergraduates nursing students and alumni at Eastern international university | Trần, Thị Yến Duyên; Bùi, Thị Châu Phương; Nguyễn, Thị Đoàn Hương; Phạm, Dương Uyển Bình; Phạm, Lê An |
| 2021 | Khảo sát triệu chứng hô hấp của trẻ dưới 5 tuổi khi tiếp xúc nhiên liệu sinh khối tại huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | Trần, Lệ Linh; Nguyễn, Nhật Quỳnh; Trần, Ngọc Đăng; Nguyễn, Như Vinh; Phạm, Lê An |
| 2022 | Mức độ bỏng do nhiệt của trẻ tại thành phố Hồ Chí Minh và các yếu tố liên quan = Thermal burn severity among children in Ho Chi Minh city and related factors | Trần, Thị Thùy Dung; Phạm, Lê An; Nguyễn, Thị Phương Lan; Diane, Ernst |
| 2022 | Mức độ trầm cảm của những hộ gia đình khi có người bị nhiễm helicobacter pylori đến khám tại phòng khám bác sĩ gia đình | Nguyễn, Bá Hợp; Phạm, Lê An; Lê, Thanh Toàn |
| 2022 | Thang đo niềm tin sức khỏe đối với việc sử dụng khẩu trang y tế ở nhân viên y tế trong đại dịch Covid-19 tại thành phố Hồ Chí Minh = Health belief model scale on the use of face masks among medical staff during the Covid-19 pandemic in Ho Chi Minh city | Phạm, Lê An; Trần, Ngọc Đăng; Đỗ, Thị Hoài Thương; Nguyễn, Thị Bé Phương; Nguyễn, Thị Minh Trang; Nguyễn, Trường Viên; Nguyễn, Thị Tường Vy; Nguyễn, Thị Thu Thảo; Trần, Trương Nhật Hạ; Lê, Trần Minh Thư; Nguyễn, Tấn Tiến |
| 2022 | Đánh giá tác động khóa học thực hành dựa trên bằng chứng trên sinh viên điều dưỡng Trường Đại học Y dược Cần Thơ = Assessment of the impact of the evidence-based practice training on nursing students at Can Tho university of medicine and pharmacy | Mai, Nguyễn Thanh Trúc; Phạm, Lê An; Jeanette, McNeill; Ngô, Thị Dung |
| 2022 | Đặc điểm phơi nhiễm SARS-CoV-2 của nhân viên y tế tại Bệnh viện tuyến đầu chống dịch Covid-19 năm 2020 | Phạm, Lê An; Trần, Ngọc Đăng; Nguyễn, Thị Minh Trang; Nguyễn, Trường Viên; Nguyễn, Thị Tường Vy; Trần, Bảo Vy; Nguyễn, Thị Thu Thảo; Đỗ, Thị Hoài Thương; Nguyễn, Như Vinh; Lâm, Sơn Bảo Vi; Nguyễn, Tấn Tiến |
| 2022 | Độ tin cậy nội lực và thời gian hoàn thành công cụ nhận định vết mổ (SWAT) = The inter-rater reliability and the length of completion time of surgical wound assessment tool (SWAT) | Nguyễn, Thị Kim Oanh; Nguyễn, Thị Phương Lan; Đỗ, Thị Thu Hiền; Phạm, Lê An |