Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Hiệu quả điều trị bổ sung testosteron dạng gel trên bệnh nhân giảm dự trữ buồng trứng | Hoàng, Quốc Huy; Hồ, Sỹ Hùng; Nguyễn, Thu Thủy; Nguyễn, Viết Tiến |
2020 | Hiệu quả điều trị bổ sung testosteron dạng gel trên bệnh nhân giảm dự trữ buồng trứng | Hoàng, Quốc Huy; Hồ, Sỹ Hùng; Nguyễn, Thu Thủy; Nguyễn, Viết Tiến |
2021 | Kết quả chuyển hai và ba phôi tại Trung tâm hỗ trợ sinh sản quốc gia | Bùi, Bảo Lâm; Nguyễn, Viết Tiến |
2021 | Kết quả có thai của phương pháp nong vòi tử cung qua soi buồng tử cung kết hợp với nội soi ổ bụng = Pregnancy results of the laparoscopy guide hysteroscopic tubal catheterization method with infertility patients | Nguyễn, Bá Thiết; Nguyễn, Viết Tiến; Vũ, Văn Du |
2021 | Kết quả của phương pháp nong vòi tử cung qua soi buồng tử cung kết hợp với nội soi ổ bụng trên bệnh nhân vô sinh do tắc đoạn gần vòi tử cung | Nguyễn, Bá Thiết; Nguyễn, Viết Tiến; Vũ, Văn Du |
2022 | Kết quả trong phẫu thuật của phương pháp nong vòi tử cung qua nội soi trên bệnh nhân vô sinh = Intraoperative results of the laparoscopy- guide hysteroscopic tubal catheterization method with infertility patients | Nguyễn, Bá Thiết; Nguyễn, Viết Tiến; Vũ, Văn Du |
2021 | Liên quan giữa rối loạn nhiễm sắc thể ở phôi ngày 5 với tuổi mẹ trong thụ tinh trong ống nghiệm = Chromosomal disorders of embryos in the 5th day with mother’s age in in-vitro fertilization | Nguyễn, Thị Bích Vân; Nguyễn, Duy Bắc; Nguyễn, Viết Tiến; Đặng, Tiến Trường; Lê, Hoàng |
2020 | Mối liên quan giữa đa hình rs1801320 gen RAD51 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng | Lê, Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn, Thu Thúy; Vương, Vũ Việt Hà; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Huy Thịnh; Tạ, Thành Văn; Nguyễn, Viết Tiến; Trần, Vân Khánh |
2020 | Mối liên quan giữa đa hình rs1801320 gen RAD51 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng | Lê, Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn, Thu Thúy; Vương, Vũ Việt Hà; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Huy Thịnh; Tạ, Thành Văn; Nguyễn, Viết Tiến; Trần, Vân Khánh |
2021 | Mối liên quan giữa đa hình rs1801321 gen RAD51 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng | Lê, Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn, Thu Thúy; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Vân Khánh; Trần, Huy Thịnh; Tạ, Thành Văn; Nguyễn, Viết Tiến |
2020 | Mối liên quan giữa đa hình đơn nucleotide của gen Rad51 và nguy cơ mắc ung thư vú | Hoàng, Văn Tuân; Nguyễn, Thu Thúy; Vương, Vũ Việt Hà; Trần, Huy Thịnh; Nguyễn, Viết Tiến; Trần, Vân Khánh |
2021 | Mối liên quan giữa đa hình đơn rs1799794 gen XRCC3 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng | Lê, Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn, Thu Thúy; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Vân Khánh; Tạ, Thành Văn; Nguyễn, Viết Tiến; Trần, Huy Thịnh |
2020 | Mối liên quan giữa đa hình đơn rs861539 gen XRCC3 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng | Lê, Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn, Thu Thúy; Đặng, Thùy Trang; Vương, Vũ Việt Hà; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Vân Khánh; Tạ, Thành Văn; Nguyễn, Viết Tiến; Trần, Huy Thịnh |
2020 | Mối liên quan giữa đa hình đơn rs861539 gen XRCC3 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng | Lê, Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn, Thu Thúy; Đặng, Thùy Trang; Vương, Vũ Việt Hà; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Vân Khánh; Tạ, Thành Văn; Nguyễn, Viết Tiến; Trần, Huy Thịnh |
2022 | Tự phê bình và phê bình trong xây dựng các tổ chức cơ sở đảng theo tinh thần Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng = Self-criticism and criticism in building up party organizations at grassroot level under the spirit of the Resolution of the 13th Party Congress | Nguyễn, Viết Tiến |
2021 | Xây dựng ý thức chính trị cho sinh viên trong các trường đại học ở Việt Nam hiện nay: thực trạng và giải pháp | Nguyễn, Tiến Đạt; Nguyễn, Viết Tiến |
2021 | Đánh giá hiệu quả điều trị của phác đồ Flare-up với phác đồ Antagonist và những yếu tố liên quan trên đối tượng bệnh nhân có tiên lượng đáp ứng buồng trứng kém tại Trung tâm hỗ trợ sinh sản quốc gia | Nguyễn, Anh Thơ; Ngô, Toàn Anh; Nguyễn, Xuân Hợi; Nguyễn, Viết Tiến |