Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2021 | Dư đoán sức kháng chọc thủng của sàn phẳng bê tông cốt sợi thép (SFRC) bằng thuật toán lan truyền ngược Bayesian | Nguyễn, Thùy Anh; Lê, Nho Thiện |
| 2023 | Dự đoán sức kháng cắt của dầm bê tông cốt thép bị ăn mòn bằng thuật toán tăng cường độ dốc = Forecasting the shear strength of corroded reinforced concrete beams by gradient boosting algorithm | Nguyễn, Thùy Anh |
| 2023 | Dự đoán sức kháng cắt của dầm bê tông cốt thép bị ăn mòn bằng thuật toán tăng cường độ dốc = Forecasting the shear strength of corroded reinforced concrete beams by gradient boosting algorithm | Nguyễn, Thùy Anh |
| 2021 | Dự đoán sức kháng chọc thủng của sàn phẳng bê tông cốt thép bằng hồi quy quy trình Guassian | Nguyễn, Thùy Anh; Vũ, Đình Phiên |
| 2021 | Mạng nơ-ron nhân tạo sử dụng thuật toán tìm kiếm ngẫu nhiên để dự đoán cường độ nén của bê tông xỉ lò cao | Lý, Hải Bằng; Nguyễn, Thùy Anh; Nguyễn, Duy Hưng |
| 2021 | Nghiên cứu dự đoán hệ số vượt độ bền uốn dựa trên phương pháp trí tuệ nhân tạo = Anann-basedapproach to predictthe flexural overstrength factor of steel beams | Nguyễn, Thùy Anh; Lý, Hải Băng; Nguyễn, Trọng Anh Minh |
| 2021 | Nghiên cứu tối ưu hóa hệ số mô hình Ensemble Learning để dự báo tính chất của bê tông cường độ cao | Lý, Hải Bằng; Nguyễn, Thùy Anh; Nguyễn, Duy Hưng |
| 2021 | Nghiên cứu tối ưu số nơ-ron trong mạng thần kinh nhân tạo để dự đoán lực liên kết giữa tấm FRP với bê tông | Nguyễn, Thùy Anh; Lý, Hải Bằng; Nguyễn, Trọng Anh Minh |
| 2021 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình trí tuệ nhân tạo dự báo cường độ nén của bê tông sử dụng cốt liệu tái chế = COMPRESSIVE STRENGTH PREDICTION OF RECYCLED AGGREGATE CONCRETE BY ARTIFICIAL NEURAL NETWORK | Lý, Hải Bằng; Nguyễn, Thùy Anh; Mai, Thị Hải Vân |
| 2021 | Nghiên cứu và áp dụng mô hình rừng ngẫu nhiên xác định cường độ nén của bê tông cốt liệu nhẹ | Lý, Hải Bằng; Nguyễn, Thùy Anh; Lê, Nho Thiện |
| 2021 | Nghiên cứu và áp dụng thuật toán siêu máy học xác định cường độ uốn của bê tông xỉ lò cao | Lý, Hải Bằng; Nguyễn, Thùy Anh; Nguyễn, Duy Hưng |
| 2019 | Phát triển toàn diện thị trường tài chính Việt Nam = Comprehensively develop Vietnam's financial market | Nguyễn, Thùy Anh |
| 2019 | Phân tích nguyên nhân nợ công Việt Nam tăng cao = Analysis of causes of high public debt in Vietnam | Nguyễn, Thùy Anh |
| 2022 | Quan hệ Mỹ - Trung trong vấn đề Biên Đông: Nhìn từ góc độ chính sách của Mỹ = The US - China relations in the South China Sea (East Sea) issue: Looking from the US’s policy | Lại, Thái Bình; Nguyễn, Thùy Anh |
| 2020 | Tác động của giáo dục tới mục đích cuộc sống của thanh niên Việt Nam | Nguyễn, Quý Thanh; Lê, Thái Hưng; Tăng, Thị Thùy; Trần, Lan Anh; Nguyễn, Thùy Anh; Lê, Thị Hoàng Hà; Vũ, Phương Liên; Nguyễn, Thị Bích |
| 2020 | Tác động của giáo dục tới sự hài lòng công việc của lao động trẻ ở Việt Nam | Nguyễn, Quý Thanh; Nguyễn, Thùy Anh; Trần, Lan Anh; Nguyễn, Thị Bích |
| 2020 | Tác động của giáo dục tới sự hài lòng công việc của lao động trẻ ở Việt Nam = The effects of the level of education on job satisfaction among young workers in Vietnam | Nguyễn, Quý Thanh; Nguyễn, Thùy Anh; Trần, Lan Anh; Nguyễn, Thị Bích |
| 2023 | Tối ưu hóa mô hình catboost để dự đoán cường độ nén bê tông cốt liệu tái chế = Optimizing the catboost model to predict the compressive strength of recycled aggregate concrete | Vũ, Thị Hương Lan; Nguyễn, Thùy Anh; Lý, Hải Bằng |
| 2023 | Tối ưu hóa mô hình catboost để dự đoán cường độ nén bê tông cốt liệu tái chế = Optimizing the catboost model to predict the compressive strength of recycled aggregate concrete | Vũ, Thị Hương Lan; Nguyễn, Thùy Anh; Lý, Hải Bằng |
| 2020 | Xử lý nợ xấu: Thực tế từ áp dụng Nghị quyết 42/2017/QH14 tại các tổ chức tín dụng = Handling non-performing loans: The practical enforcement of the Resolution 42/2017/QH14 at credit institutions | Nguyễn, Thùy Anh |