Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2022 | Hiệu quả bổ sung phối hợp sắt và kẽm đến tình trạng thiếu máu, thiếu sắt, thiếu kẽm trên trẻ 1-3 tuổi suy dinh dưỡng thấp còi | Phan, Tiến Hoàng; Nguyễn, Quang Dũng; Trần, Thúy Nga; Nguyễn, Thị Lan Phương; Lê, Danh Tuyên |
| 2020 | Kiến thức về dinh dưỡng cải thiện chiều cao của thanh niên tại Hà Nội, Việt Nam và một số yêu tố liên quan | Nguyễn, Văn Dung; Nguyễn, Quang Dũng; Đặng, Kim Anh; Vũ, Duy Hưng; Kim, Tuấn Anh; Vũ, Cao Cương; Bùi, Thị Minh Thái; Nguyễn, Nhật Cảm; Lê, Thị Hương; Phan, Thị Bích Hanh |
| 2022 | Kiến thức, thái độ và thực hành về dinh dưỡng hợp lý của học sinh tiểu học tại An Giang và Thừa Thiên Huế = Knowledge, attitude and practice of proper nutrition among primary school students in An Giang and Thua Thien Hue province | Nguyễn, Thị Thu Hằng; Nguyễn, Quang Dũng; Phạm, Thị Thu Ba; Bùi, Thị Nhung; Nguyễn, Thanh Đề |
| 2020 | Kiến thức, thực hành dinh dưỡng của bà mẹ đang nuôi con dưới 5 tuổi thuộc hai xã Phình Sáng và Quài Cang huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên năm 2019 | Nguyễn, Thị Ngọc Oanh; Nguyễn, Quang Dũng; Lê, Danh Tuyên; Phạm, Văn Phú; Bùi, Đình Tuấn |
| 2020 | Mối liên quan giữa trầm cảm và thừa cân/béo phì ở trẻ vị thành niên: phân tích gộp và đề xuất các can thiệp | Đặng, Kim Anh; Phan, Thị Bích Hạnh; Nguyễn, Quang Dũng; Nguyễn, Thị Thu Liễu; Nguyễn, Thị Hương Lan |
| 2022 | Quan điểm chỉ đạo và phương hướng đổi mới tổ chức, hoạt động của Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao đáp ứng yêu cầu cải cách tư pháp | Nguyễn, Quang Dũng |
| 2020 | Thực trạng chiều cao của thanh niên 18 tuổi tại thành phố Hà Nội năm 2019 | Nguyễn, Quang Dũng; Vũ, Duy Hưng; Vũ, Cao Cương; Kim, Tuấn Anh; Bùi, Thị Minh Thái; Nguyễn, Nhật Cảm; Nguyễn, Văn Dung |
| 2022 | Thực trạng dinh dưỡng của thanh niên 18 tuổi tại hai quận Đống Đa và Nam Từ Liêm Hà Nội năm 2019 = Nutritional status of 18-year-old youth in Dong Da and Nam Tu Liem district, Hanoi in 2019 | Lê, Thị Hiên; Nguyễn, Quang Dũng |
| 2021 | Tình trạng dinh dưỡng của người bệnh thở máy tại khoa hồi sức tích cực - chống độc, Bệnh viện Đa khoa Đống Đa năm 2019 = Nutritional status of patients with mechanical ventilation at the intensive care unit, Dong Da general hospital in 2019 | Lê, Thị Phương Thuý; Nguyễn, Phương Thảo; Đinh, Trọng Hiếu; Phạm, Việt Tuân; Nguyễn, Quang Dũng |
| 2021 | Tình trạng dinh dưỡng của người bệnh xơ gan tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa năm 2021 = Nutritional status of cirrhotic patients at Dong Da general hospital in 2021 | Nguyễn, Thị Mai; Nguyễn, Thái Minh; Dương, Quốc Bảo; Nguyễn, Thị Mai Hương; Nguyễn, Thị Minh Thu; Nguyễn, Quang Dũng |
| 2021 | Tình trạng dinh dưỡng của người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Đa khoa Đông Anh, Hà Nội năm 2020 | Đồng, Thị Phương; Hoàng, Thị Thúy; Nguyễn, Trọng Hưng; Nguyễn, Quang Dũng |
| 2021 | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan của trẻ dưới 24 tháng tuổi điều trị tại Khoa Nhi, Bệnh viện E = Nutritional status and some factors related to malnutrition of children from 0 to 24 months in the pediatric department of E hospital | Nguyễn, Thị Ngọc Ánh; Trương, Văn Quý; Nguyễn, Thị Diệu Thúy; Nguyễn, Quang Dũng |
| 2022 | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan ở người bệnh ung thư đầu cổ điều trị xạ trị tại Bệnh viện Ung bướu Hà Nội năm 2021 = Nutritional status and related factors in patients with head and neck cancer undergoing radiotherapy at hanoi oncology hospital in 2021 | Nguyễn, Thị Loan; Nguyễn, Quang Dũng; Bùi, Vinh Quang; Trần, Châu Quyên; Bùi, Thị Kim Huế; Trần, Thị Năm |
| 2022 | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan ở người cao tuổi mắc bệnh thận mạn giai đoạn 3-5 chưa điều trị thay thế tại Bệnh viện Hữu Nghị năm 2021-2022 = Nutritional status and associated factors of elderly patients with dialysis-independent chronic kidney disease stages 3 – 5 at Friendship hospital in 2021-2022 | Trịnh, Thị Thủy; Chu, Thị Tuyết; Nguyễn, Quang Dũng |
| 2022 | Tỉ lệ nguy cơ hội chứng nuôi ăn lại và một số yếu tố liên quan ở người bệnh phẫu thuật ống tiêu hoá tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2021-2022 = Risk of refeeding syndrome and some related factors in patients with gastrointestinal surgery at Hanoi medical university hospital in 2021-2022 | Bùi, Tường An; Nguyễn, Huỳnh Phương Anh; Nguyễn, Hữu Tú; Nguyễn, Quang Dũng |
| 2020 | Ðánh giá hiện trạng hình thái lòng dẫn một số đoạn sông Tiền và sông Vàm Nao bằng tài liệu địa chấn nông phân giải cao. | Lê, Ngọc Thanh; Nguyễn, Nghĩa Hùng; Dương, Quốc Hưng; Nguyễn, Quang Dũng; Nguyễn, Siêu Nhân |
| 2020 | Đánh giá hiện trạng hình thái lòng dẫn một số đoạn sông Tiền và sông Vàm Nao bằng tài liệu địa chấn nông phân giải cao = Assessing the current status of riverbed morphology of some sections of Tien river and Vam Nao river by high-resolution shallow seismic data | Lê, Ngọc Thanh; Nguyễn, Nghĩa Hùng; Dương, Quốc Hưng; Nguyễn, Quang Dũng; Nguyễn, Siêu Nhân |