Browsing by Author Nguyễn, Quý Khiêm

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 20 of 20
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2021Chọn lọc hai dòng gà D629 và D523 qua bốn thế hệPhạm, Thùy Linh; Nguyễn, Quý Khiêm; Nguyễn, Huy Đạt; Nguyễn, Thị Nga; Lê, Ngọc Tân; Nguyễn, Trọng Thiện
2020Chọn lọc ổn đinh năng suất bốn dòng vịt chuyên thịt CTVũ, Đức Cảnh; Phạm, Thùy Linh; Nguyễn, Quý Khiêm; Nguyễn, Ngọc Dụng; Nguyễn, Thị Nga; Trần, Thị Thu Hằng; Phạm, Thị Xuân; Khuất, Thị Tuyên; Hoàng, Đình Trường; Phùng, Duy Độ; Lưu, Thị Thủy
2022Chọn lọc ổn định màu lông và năng suất trứng 4 dòng gà chuyên trứng GT 23 = Selection on stabilisation of feather color and egg production for four GT layer linesNguyễn, Trọng Thiện; Trần, Ngọc Tiến; Nguyễn, Quý Khiêm; Đặng, Đình Tứ; Vũ, Quốc Dũng; Lê, Ngọc Tân; Lê, Văn Hùng
2022Chọn lọc đàn hạt nhân ngan trâu qua hai thế hệ = Selection of Muscovi ducks "Ngan Trâu" for the breeding nucleus through two generationsNguyễn, Quý Khiêm; Trần, Thị Hà; Phạm, Thị Kim Thanh; Đỗ, Thị Nhung; Đặng, Thị Phương Thảo; Nguyễn, Thị Minh Hường; Tạ, Thị Hương Giang; Phạm, Thùy Linh; Nguyễn, Thị Tâm
2022Chọn tạo 2 dòng ngan từ ngan R41 nhập nội và ngan Trâu bản địa = Selecting two muscovy duck lines from R41 imported and Trau native muscovy duckTrần, Ngọc Tiến; Tạ, Thị Hương Giang; Nguyễn, Quý Khiêm; Trần, Thị Hà; Đặng, Thị Phương Thảo; Nguyễn, Thị Tâm
2020Hàng triệu gia cầm giống được chuyển giao vào sản xuất từ các kết quả nghiên cứu.Nguyễn, Quý Khiêm
2021Kết quả bước đầu chọn tạo 2 dòng ngan từ ngan r41 nhập nội và ngan trâu bản địa qua 3 thế hệTrần, Ngọc Tiến; Nguyễn, Thị Nga; Tạ, Thị Hương Giang; Nguyễn, Quý Khiêm; Phạm, Thùy Linh; Phạm, Thị Kim Thanh; Trần, Thị Hà; Lê, Xuân Sơn; Đặng, Thị Phương Thảo; Nguyễn, Thị Tâm
2022Khai thác và phát triển thành công nguồn gen vật nuôi bản địa vào sản xuất = Successful exploitation and development genetic resources of indigenous livestock into productionNguyễn, Quý Khiêm
2021Khả năng sản xuất của gà lai thương phẩm DTP1 tạo ra giữa hai dòng gà trống D629 và mái D523 = Evaluation of production ability of DTP1 commercial crossbred chickensPhạm, Thùy Linh; Nguyễn, Quý Khiêm; Nguyễn, Huy Đạt; Nguyễn, Thị Nga
2022Khả năng sản xuất của ngan bố mẹ (Trống NTP1VS1 và mái NTP2VS2 = Production of Muscovyduck parental stock (NTP1VS1 x NTP2VS2)Tạ, Thị Hương Giang; Trần, Ngọc Tiến; Nguyễn, Quý Khiêm; Vũ, Đức Cảnh; Phạm, Thị Xuân; Phạm, Thị Kim Thanh; Trần, Thị Hà; Đặng, Thị Phương Thảo; Phạm, Thị Huệ; Nguyễn, Thị Tâm; Nguyễn, Thị Minh Hường; Nguyễn, Thị Yến
2021Khả năng sản xuất của ngan lai thương phẩm RT12 = Production capacity of commercial crossbred RT12 muscovy ducksTrần, Ngọc Tiến; Tạ, Thị Hương Giang; Nguyễn, Quý Khiêm
2022Khả năng sản xuất của tổ hợp lai giữa gà trống Ninh Hòa và gà mái LV5 = The production ability of a crossbred between Ninh Hoa cocks and LV5 hensPhạm, Thị Như Tuyết; Nguyễn, Đức Thỏa; Lê, Nguyễn Xuân Hương; Lê, Thanh Hải; Hoàng, Tuấn Thành; Nguyễn, Thị Hồng Trinh; Nguyễn, Quý Khiêm
2022Khả năng sản xuất gà bố mẹ (trống R1 và mái TN3LV2) và gà thương phẩm RTL132 = Production of the rooster R1 and hen TLV32 parental and RTL132 commercial chickensNguyễn, Quý Khiêm; Phạm, Thùy Linh; Đặng, Đình Tứ; Nguyễn, Trọng Thiện; Nguyễn, Khắc Thịnh; Đào, Thị Bích Loan; Lê, Xuân Sơn; Lê, Ngọc Tân; Lê, Văn Hùng; Nguyễn, Thị Hoài Thu
2020Khả năng sinh sản và ưu thế lai của vịt bố mẹ (CT12xCT34) = The reproductive ability and heterosis of broodstock ducks (CT12xCT34)Vũ, Đức Cảnh; Phạm, Thùy Linh; Nguyễn, Quý Khiêm; Nguyễn, Ngọc Dung; Nguyễn, Thị Nga; Trần, Thị Thu Hằng; Phạm, Thị Xuân; Khuất, Thị Tuyên; Hoàng, Đình Trường; Phùng, Duy Độ
2020Khả năng sinh sản và ưu thế lai của vịt bố mẹ (CT12xCT34).Vũ, Đức Cảnh; Phạm, Thùy Linh; Nguyễn, Quý Khiêm; Nguyễn, Ngọc Dụng Nguyễn Thị Nga; Trần, Thị Thu Hằng; Phạm, Thị Xuân; Khuất, Thị Tuyên; Hoàng, Đình Trường; Phùng, Duy Độ
2021Nghiên cứu chọn lọc tạo hai dòng gà LV qua bốn thế hệNguyễn, Quý Khiêm; Phạm, Thùy Linh; Đào, Thị Bích Loan; Trần, Ngọc Tiến; Lê, Xuân Sơn; Nguyễn, Thị Tình; Phạm, Thị Huệ; Phạm, Thị Lụa; Phạm, Thị Kim Thanh; Nguyễn, Thị Minh Hường
2022Phương thức nuôi thích hợp vịt Minh Hương thương phẩm = The suitable raising methods for commercial Minh Huong duckNgô, Thị Lệ Quyên; Nguyễn, Công Định; Phạm, Hải Ninh; Nguyễn, Quyết Thắng; Nguyễn, Quý Khiêm; Đỗ, Thị Liên
2021Tham số di truyền về năng suất trứng và khối lượng trứng của dòng gà D629 = Genetic parameters for egg production traits in D629 chicken linePhạm, Thùy Linh; Nguyễn, Quý Khiêm; Nguyễn, Huy Đạt
2021Đánh giá khả năng sản xuất của ba tổ hợp lai gà bố mẹPhạm, Thùy Linh; Nguyễn, Quý Khiêm; Đặng, Đình Tứ; Nguyễn, Trọng Thiện; Lê, Ngọc Tân; Đào, Thị Bích Loan; Vũ, Quốc Dũng; Lê, Văn Hùng; Nguyễn, Thị Thu Hiền; Nguyễn, Duy Trang
2021Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của ngan TrâuNguyễn, Quý Khiêm; Trần, Thị Hà; Phạm, Thị Kim Thanh; Đỗ, Thị Nhung; Đặng, Thị Phương Thảo; Nguyễn, Thị Minh Hường; Tạ, Thị Hương Giang; Nguyễn, Thị Tâm