Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Kích thước thận bình thường ở trẻ em từ 6-10 tuổi trên phim chụp cắt lớp vi tính | Trần, Xuân Bách; Trần, Văn Việt; Nguyễn, Ngọc Sáng |
2021 | Tình trạng dinh dưỡng trẻ 3-5 tuổi và một số yếu tố liên quan đến suy dinh dưỡng thấp còi tại một số xã, tỉnh Thanh Hóa năm 2017 = Nutritional status and some related factors to stunting malnutrition among children 3-5 years old in some communes of Thanh Hoa province in 2017 | Phạm, Thị Thư; Trương, Tuyết Mai; Nguyễn, Ngọc Sáng; Trần, Thị Thu Trang |
2022 | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan ở trẻ 3-5 tuổi tại 4 xã, tỉnh Thanh Hóa, năm 2017 = Nutritional status and some related factors among children 3-5 years old in 4 communes, Thanh Hoa province, 2017 | Phạm, Thị Thư; Trương, Tuyết Mai; Nguyễn, Ngọc Sáng; Trần, Thị Thu Trang |
2021 | Xác định đột biến gen gây bệnh thalassemia ở trẻ em tại Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng = Identifying genetic mutations causing thalassemia in children at Haiphong children’s hospital | Đỗ, Thị Quỳnh Mai; Nguyễn, Ngọc Sáng; Bạch, Thị Như Quỳnh |
2021 | Đánh giá hiệu quả bổ sung lợi khuẩn Lactobacillus casei Shirota (LCS) trên trẻ 3 – 5 tuổi bị táo bón chức năng tại 4 xã, tỉnh Thanh Hóa = The effect of Lactobacillus casei Shirota (LCS) supplemented on improvement constipation in children 3-5 years old suffering functional constipation | Phạm, Thị Thư; Trương, Tuyết Mai; Nguyễn, Ngọc Sáng; Hoàng, Thị Hằng |
2022 | Đánh giá hiệu quả hóa xạ trị đồng thời tiền phẫu trong điều trị ung thư thực quản 1/3 giữa, dưới giai đoạn II, III = Evaluation of the treatment outcomes of preoperative concurrent chemoradiotherapy for patients with stage II, III middle- lower third esophageal cancer | Nguyễn, Thị Như An; Dương, Thùy Linh; Nguyễn, Văn Hùng; Nguyễn, Ngọc Sáng; Nguyễn, Văn Ba |
2021 | Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và biến chứng của bệnh cúm mùa tại Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng | Vũ, Thị Ánh Hồng; Nguyễn, Ngọc Sáng; Tô, Thanh Hương |
2022 | Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và biến chứng của bệnh sởi tại Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng năm 2019 = Clinical epidemiology characteristics and complications of measles at Haiphong children’s hospital in 2019 | Nguyễn, Ngọc Sáng; Vũ, Thị Ánh Hồng; Đào, Thị Thu Hiền |
2022 | Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và một số nguyên nhân của bệnh mày đay cấp ở trẻ em tại Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng năm 2020-2021 = Clinical epidemiology characteristics and causes of acute urticaria in children at Hai Phong children's hospital in 2021-2022 | Nguyễn, Ngọc Sáng; Nguyễn, Thị Kim Duyên; Nguyễn, Thị Cải; Phạm, Bích Ngọc |
2021 | Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và một số yếu tố liên quan đến thiếu máu thiếu sắt ở trẻ từ 6 tháng đến 5 tuổi | Nguyễn, Thị Trang; Nguyễn, Ngọc Sáng; Vũ, Văn Quang; Nguyễn, Thị Ngọc Thủy |
2022 | Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và xét nghiệm của 71 trường hợp nhiễm khuẩn tiết niệu do E.Coli tại Bệnh viện Sản - Nhi Nghệ An | Lê, Thị Thanh Huyền; Nguyễn, Ngọc Sáng; Hồ, Hữu Thọ |
2021 | Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và yếu tố nguy cơ viêm thận trong Schonlein-Henoch(SH) ở trẻ em | Nguyễn, Ngọc Sáng; Nguyễn, Thị Hằng; Nguyễn, Hồng Xuân Quý |
2020 | Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng và một số nguyên nhân co giật do sốt đơn thuần tại bệnh viện trẻ em Hải Phòng | Nguyễn, Ngọc Sáng; Đoàn, Thị Linh; Hoàng, Đức Hạ; Phạm, Thị Ngọc |
2020 | Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, điện não đồ và cộng hưởng từ sọ não của 86 trường hợp động kinh cơn lớn ở trẻ em tại bệnh viện trẻ em Hải Phòng | Nguyễn, Ngọc Sáng; Hoàng, Đức Hạ; Vương, Thị |
2021 | Đặc điểm lâm sàng và huyết học theo gen đột biến của bệnh nhi thalassemia tại Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng = Clinical and hematological characteristics according to gene mutations of thalassemia in children at Hai Phong children’s hospital | Đỗ, Thị Quỳnh Mai; Nguyễn, Ngọc Sáng; Bạch, Thị Như Quỳnh |