Browsing by Author Nguyễn, Hữu Đức Tôn

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 13 of 13
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2021Biến đổi đặc điểm hình thái ở loài glossogobius parsipapillus phân bố dọc sông Hậu, từ Cần Thơ đến Sóc Trăng = Allometry variation in morphometrics of glossogobius sparsipapillus caught along hau river, from can tho to soc trang provincesĐinh, Minh Quang; Nguyễn, Hữu Đức Tôn; Nguyễn, Thị Kiều Tiên
2021Biến động một số chỉ tiêu hình thái của cá bống cát (Glossogobius aureus) phân bố từ Cần Thơ đến Cà MauPhan, Hoàng Giẻo; Đinh, Minh Quang; Trương, Trọng Ngôn; Nguyễn, Hữu Đức Tôn
2019DESIGNING THE ANATOMY ATLAS OF LESSER RICEFIELD RAT RATTUS LOSEA (SWINHOE, 1871) AND EUROPEAN RABBIT ORYCTOLAGUS CUNICULUS (LINNAEUS, 1758) = XÂY DỰNG BỘ TƯ LIỆU ẢNH GIẢI PHẪU CHUỘT ĐỒNG NHỎ RATTUS LOSEA (SWINHOE, 1871) VÀ THỎ NHÀ ORYCTOLAGUS CUNICULUS (LINNAEUS, 1758)Đinh, Minh Quang; Diệp, Thị Ngọc Yến; Trần, Chí Cảnh; Nguyễn, Hữu Đức Tôn
2021Hình thái ống tiêu hóa và chỉ số Clark của cá bống Glossogobius sparsipapillus phân bố ở một số vùng cửa sông ven biển tỉnh Bạc Liêu và Cà Mau = Gastrointestinal Tract Morphology and Clark Index of the Linecheek Tank Goby Glossogobius sparsipapillus Caught from Coastal Estuaries of Bac Lieu and Ca Mau ProvincesTrần, Trí Cảnh; Nguyễn, Hữu Đức Tôn; Nguyễn, Thị Thúy Hiền; Đinh, Minh Quang
2021Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển hình thái của cá thòi lòi vạch Periophthalmus gracilis Eggert, 1935 = Study on factor influencing morphological traits of graceful mudskipper Periophthalmus gracilis Eggert, 1935Đinh, Minh Quang; Nguyễn, Thị Thuý Hiền; Nguyễn, Hữu Đức Tôn; Trương, Trọng Ngôn
2021Nghiên cứu đặc điểm ống tiêu hóa và hệ số béo của cá bống cát tối Glossogobius aureus Akihito & Meguro, 1975 = Digestive tract characteristics and Clark index of Glossogobius aureus Akihito & Meguro, 1975Đinh, Minh Quang; Phan, Hoàn Giẻo; Trương, Trọng Ngôn; Trần, Sỹ Nam; Nguyễn, Hữu Đức Tôn
2022Phân biệt giới tính dựa vào chỉ tiêu hình thái ở cá đối đuôi bằng ellochelon vaigiensis (quoy & gaimard, 1825) = Sex discrimination based on morphological traits in squaretail mullet ellochelon vaigiensis (quoy & gaimard, 1825)Nguyễn, Duy Linh; Nguyễn, Hữu Đức Tôn; Đinh, Minh Quang
2021Sự biến động của một số chỉ tiêu hình thái của cá bống cát tối glossogobius giuris phân bố ở một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long = Morphometric and meristic variations in glossogobius giuris distributed in different locations in the mekong deltaNguyễn, Hữu Đức Tôn; Đinh, Minh Quang
2022Sự biến động của một số chỉ tiêu hình thái của Periophthalmus variabilis phân bố ở ven biển Đồng bằng sông Cửu Long = The changes of some morphological measurements of Periophthalmus variabilis living in coastlines of the Mekong deltaĐinh, Minh Quang; Võ, Thị Thảo Lam; Nguyễn, Hữu Đức Tôn; Trương, Trọng Ngôn
2022Sự biến động một số thông số hình thái của Periophthalmus chrysospilos phân bố ở ven biển Đồng bằng sông Cửu Long = The Morphological Measurement Variations of Periophthalmus chrysospilos along the Coastline in the Mekong DeltaLê, Trung Hiếu; Đinh, Minh Quang; Hứa, Văn Ủ; Nguyễn, Hữu Đức Tôn
2021Tập tính ăn và cường độ bắt mồi của cá bống cát tối glossogobius aureus phân bố ở một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long = The relative gut length and gastro-somatic index of glossogobius aureus from some provinces in the mekong deltaPhan, Hoàng Giẻo; Đinh, Minh Quang; Trương, Trọng Ngôn; Nguyễn, Hữu Đức Tôn
2019Xây dựng bộ tư liệu ảnh giải phẫu chuột đồng nhỏ Rattus losea (Swinhoe, 1871) và thỏ nhà Oryctolagus cuniculus (Linnaeus, 1758) = Designing the anatomy atlas of lesser rice field rat Rattus losea (Swinhoe, 1871) and european rabbit Oryctolagus cuniculus (Linnaeus, 1758)Đinh, Minh Quang; Diệp, Thị Ngọc Yến; Trần, Chí Cảnh; Nguyễn, Hữu Đức Tôn
2022Đặc điểm hình thái ống tiêu hoá và chỉ số Clark của cá đối đuôi bằng Ellochelon vaigiensis (Quoy & Gaimard, 1825) ở một số vùng cửa sông ven biển Đồng bằng sông Cửu Long = Morphological characteristics of digestive tract and Clark index of Ellochelon vaigiensis (Quoy & Gaimard, 1825) in some coastal estuarine areas in the Mekong deltaNguyễn, Thị Mai Anh; Nguyễn, Hữu Đức Tôn; Đinh, Minh Quang