Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Capacity of choosing and building assessment tools: status and constraints of primary school teachers = Năng lực lựa chọn và xây dựng công cụ đánh giá: thực trạng và những vấn đề của giáo viên tiểu học | Nguyễn, Công Khanh; Đỗ, Thị Hướng |
2022 | Các yếu tố ảnh hưởng đến giáo dục nhận thức xã hội cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ 5-6 tuổi thông qua hoạt động trải nghiệm với steam = Factors affecting social awareness education for children with autism spectrum disorders 5-6 years old through experience with STEAM | Hoàng, Thị Nho; Nguyễn, Thị Như Quỳnh; Nguyễn, Công Khanh |
2022 | Giáo dục nhận thức xã hội cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ 5-6 tuổi ở trường mầm non theo định hướng steam = Social awareness education for childlen with asd 5-6 years old in steam oriented preschool | Nguyễn, Thị Như Quỳnh; Nguyễn, Công Khanh |
2020 | Năng lực giải quyết vấn đề trong quan hệ liên cá nhân của học sinh lớp bốn = Interpersonal problem solving ability of fourth grade students | Nguyễn, Công Khanh; Trần, Thị Hà |
2020 | Năng lực giải quyết vấn đề trong quan hệ liên cá nhân của học sinh lớp bốn = Interpersonal problem solving ability of fourth grade students | Nguyễn, Công Khanh; Trần, Thị Hà |
2020 | Nguồn gốc bào thai bệnh người lớn | Nguyễn, Công Khanh |
2020 | Nhận thức của cán bộ quản lý về thực hiện quy định đánh giá học sinh tiểu học theo thông tư 22 = Awareness of managers on implementation of the regulation on assessing elementary school students under circular 22 | Nguyễn, Công Khanh; Trần, Thị Hà; và, Nguyễn Vinh Quang |
2021 | Nhận thức của giáo viên về biến đổi khí hậu và cách thức ứng phó: Thực trạng và những yếu tố ảnh hưởng = Teachers’ awareness of climate change and how to respond: current status and influencing factors | Nguyễn, Công Khanh; Phan, Thanh Long; Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Bùi, Thế Hợp; Nguyễn, Thị Thắm; Trần, Thị Thiệp |
2021 | Nhận thức của giáo viên về ô nhiễm không khí Và tác động của ô nhiễm không khí tới trẻ khuyết tật: Thực trạng và yếu tố ảnh hưởng = Air pollution and its impact on children with disabilities: Teachers' awareness and influencing factors | Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Nguyễn, Công Khanh; Phan, Thanh Long; Đỗ, Thị Thảo; Bùi, Thế Hợp |
2020 | Nhận thức của giáo viên về thực hiện quy định đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 22 | Nguyễn, Công Khanh; Đỗ, Thị Hướng; Trần, Thị Hà |
2020 | Nhận thức của giáo viên về thực hiện quy định đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 22 = Teachers’ awareness on implementation of the regulation on assessing elementary school students under circular 22 | Nguyễn, Công Khanh; Đỗ, Thị Hướng; Trần, Thị Hà |
2021 | Nhận thức và ứng phó với tác động của biến đổi khí hậu và ô nhiễm không khí đến trẻ em khuyết tật: tiếng nói từ cha mẹ của trẻ = Awareness and responses to the impacts of climate change and air pollution: voices from parents of children with disabilities | Bùi, Thế Hợp; Nguyễn, Công Khanh; Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Đinh, Nguyễn Trang Thu; Trần, Tuyết Anh |
2020 | Phát triển khung chuẩn đầu ra cho các chương trình đào tạo cử nhân sư phạm ở một số trường đại học sư phạm = Developing student outcome standard framework for competency-based teacher training programs in universities of education | Nguyễn, Công Khanh; Đào, Thị Oanh; Nguyễn, Thị Huệ; Nguyễn, Vũ Bích Hiền; Vũ, Thị Sơn; Nguyễn, Vinh Quang |
2021 | Stress oxy hóa với ung thư | Nguyễn, Công Khanh; Bùi, Ngọc Lan; Nguyễn, Hoàng Nam |
2020 | Thực hành cấp cứu trẻ sơ sinh bệnh | Nguyễn, Công Khanh |
2022 | Thực trạng giáo dục nhận thức xã hội thông qua hoạt động trải nghiệm với steam cho trẻ lối loạn phổ tự kỉ 5-6 tuổi ở trường mầm non hòa nhập = Current situation to social awareness education via experience activity with STEAM for integrating and 5-6-year-old children at the nursery | Nguyễn, Thị Như Quỳnh; Nguyễn, Công Khanh; Hoàng, Thị Nho |
2020 | Thực trạng năng lực giải quyết vấn đề của học sinh lớp 5 = The situasion of problem-solving ability of 5th grade elementary school students | Nguyễn, Công Khanh; Trần, Thị Hà |
2019 | Đánh giá hệ thống giám sát bệnh tay chân miệng tại tỉnh Đồng Nai năm 2018 | Lê, Thị Ngọc Ánh; Phan, Tân Dân; Đặng, Văn Chính; Nguyễn, Công Khanh |
2022 | Đánh giá khuyết tật học tập: Xu thế hiện nay và định hướng trên phương diện nghiên cứu ở Việt Nam = Assessment of learning disabilities: situation and orientations in current research | Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Bùi, Thế Hợp; Nguyễn, Công Khanh; Đỗ, Thị Thảo; Nguyễn, Nữ Tâm An |
2021 | Đánh giá thực trạng năng lực giải quyết vấn đề trong tương tác liên cá nhân của học sinh lớp ba = Assessment of the status of problem-solving capacity in interpersonal interaction of students in grade 3 | Nguyễn, Thị Mỹ Linh; Nguyễn, Công Khanh |