Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2021 | Ảnh hưởng của mật độ thả giống lên hiệu quả nuôi tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) xen canh với lúa ở vùng nước lợ = The effect of juvenile density on cultured efficiency of freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii) in integrated rice – prawn system in brackish water area | Võ, Hoàng Liêm Đức Tâm; Dương, Nhựt Long; Nguyễn, Thị Ngọc Anh; Trần, Ngọc Hải; Lam, Mỹ Lan |
| 2020 | Ảnh hưởng của sự việc sử dụng thức ăn bổ sung ương giống tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) trong ruộng lúa ở huyện Thới Bình tỉnh Cà Mau | Võ, Hoàng Liêm Đức Tâm; Lam, Mỹ Lan; Dương, Nhựt Long; Nguyễn, Thị Ngọc Anh; Trần, Ngọc Hải |
| 2022 | Ảnh hưởng của ương giống và thức ăn lên hiệu quả kỹ thuật và kinh tế của mô hình nuôi tôm càng xanh xen canh với lúa ở vùng nước lợ tại huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau = Effects of nursery and feed on technical and economic efficiency of giant freshwater prawn farming model in integrated rice - prawn system in brackish water area in Thoi Binh district, Ca Mau province | Võ, Hoàng Liêm Đức Tâm; Dương, Nhựt Long; Nguyễn, Thị Ngọc Anh; Trần, Ngọc Hải; Lam, Mỹ Lan |
| 2020 | So sánh nuôi đơn và nuôi kết hợp tôm sú (Penaeus monodon) - rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata) trong đăng lưới với các mật độ khác nhau ở điều kiện không cho ăn | Nguyễn, Thị Ngọc Anh; Nguyễn, Hoàng Vinh; Đặng, Trung Đoàn; Trần, Ngọc Hải; Lam, Mỹ Lan |
| 2022 | Sử dụng thức ăn viên nuôi cá thát lát còm (Chitala chitala) thương phẩm = Using formulated feeds for clown knifefish (Chitala chitala) culture | Trần, Thị Thanh Hiền; Nguyễn, Thị Thúy Anh; Lam, Mỹ Lan |
| 2019 | Đánh giá vai trò cảu rong biển và thực vật thủy sinh trong ao nuôi tôm quảng canh cải tiến ở huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | Nguyễn, Thị Ngọc Anh; Nguyễn, Hoàng Vinh; Lam, Mỹ Lan; Trần, Ngọc Hải |