Browsing by Author Lưu, Hớn Vũ

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 20 of 28  next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2022Các hình thức tương ứng trong tiếng Việt của từ li hợp tiếng Trung Quốc = A study on the corresponding forms of chinese separable words in vietnameseLưu, Hớn Vũ
2021Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc: Nghiên cứu trường hợp giảng viên Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh = Factors Affecting Job Satisfaction: A Case Study of Lecturers at Banking University Ho Chi Minh CityLưu, Hớn Vũ; Nguyễn, Văn Thụy
2019Chiến lược học tập kỹ năng nghe tiếng Trung Quốc của sinh viên Việt NamLưu, Hớn Vũ
2019CHIẾN LƯỢC HỌC TẬP KỸ NĂNG NGHE TIẾNG TRUNG QUỐC CỦA SINH VIÊN VIỆT NAM = STRATEGY FOR LEARNING CHINESE-LANGUAGE LISTENING SKILL OF VIETNAMESE STUDENTSLưu, Hớn Vũ
2022Chiến lược học tập tiếng Anh của sinh viên khối ngành kinh tế tại Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh = English Learning Strategies of Economics-majored Students at Banking University of Ho Chi Minh CityLưu, Hớn Vũ; Lê, Quốc Tuấn; Trần, Thị Ngọc Ánh; Nguyễn, Thị Phương Trúc
2019Chiến lược học tập tiếng Hoa của sinh viên dân tộc Hoa tại Thành phố Hồ Chí Minh = Learning strategies by Vietnamese Chinese students in Ho Chi Minh cityLưu, Hớn Vũ
2022Hành vi trong lớp học tiếng Trung Quốc của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh = Classroom Behavior of English Majors at Ho Chi Minh University of Banking in Chinese LanguageLưu, Hớn Vũ
2020Khảo sát hiện tượng nhầm lẫn khi sử dụng tính từ biểu thị trạng thái vui mừng trongLưu, Hớn Vũ
2021Khảo sát lỏi sử dụng từ li hợp tiếng Trung Quốc của sinh viên Việt NamLưu, Hớn Vũ
2019KHẢO SÁT QUÁ TRÌNH THỤ ĐẮC CÂU CHỮ BI TIẾNG TRUNG QUỐC CỦA SINH VIÊN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN SƠ CẤP = AN INVESTIGATION INTO THE ACQUISITION PROCESS OF CHINESE “BI” MARKED COMPARISON SENTENCES BY VIETNAMESE LEARNERS AT THE ELEMENTARY LEVELLưu, Hớn Vũ
2020Lo lắng trong học tập tiếng Trung Quốc - ngoại ngữ thứ hai của sinh viên ngành ngôn ngữ AnhLưu, Hớn Vũ
2021Năng lực tự chủ trong học tập ngoại ngữ thứ hai – tiếng trung quốc: trường hợp sinh viên ngành ngôn ngữ Anh, trường Đại học ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh = Autonomous ability in studying a second foreign language - Chinese language: case of English-language students at the Banking university of Ho Chi Minh cityLưu, Hớn Vũ
2020Nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc tại Việt Nam - Giai đoạn từ đầu thế kỷ XXI đến năm 2019 = The study of Chinese language in Vietnam - from the beginning of the 21st century to 2019Lưu, Hớn Vũ
2020NGHIÊN CỨU NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC TẠI VIỆT NAM – GIAI ĐOẠN TỪ ĐẦU THẾ KỈ XXI ĐẾN NĂM 2019Lưu, Hớn Vũ
2022Nhu cầu trong học tập ngoại ngữ thứ hai - tiếng Trung Quốc của sinh viên Việt Nam: Trường hợp sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, Trường Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh = Vietnamese Students' Learning Needs of Chinese as a Second Foreign Language: A Case of English Majors of Ho Chi Minh University of BankingLưu, Hớn Vũ
2022Nhu cầu trong học tập ngoại ngữ thứ hai – tiếng Trung Quốc của sinh viên Việt Nam: Trường hợp sinh viên ngành ngôn ngữ Anh, Trường Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí MinhLưu, Hớn Vũ
2022Niềm tin vào tính hiệu quả của bản thân trong học tập ngoại ngữ thứ hai – tiếng Trung Quốc: trường hợp sinh viên ngành ngôn ngữ anh tại trường đại học ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh = A study on vietnamese students’ self-efficacy in chinese as a second foreign language: a case study of english majors at banking university of ho chi minh cityLưu, Hớn Vũ
2022Phân biệt nhóm từ tiếng trung quốc dễ nhầm lẫn “xiaochi” (小吃), “dianxin” (点心) và “lingshi” (零食) = A study on chinese confusable words “xiaochi” (小吃), “dianxin”(点心) and “lingshi” (零食)Lưu, Hớn Vũ
2022Phân tích hiện tượng nhầm lẫn các động từ “帮”, “帮忙”, “帮助” trong tiếng trung quốc của sinh viên Việt Nam = An analysis on the confusion of vietnamese students’ chinese verbs “帮”, “帮忙”, “帮助”Lưu, Hớn Vũ
2022Phân tích hiện tượng nhầm lẫn các động từ “帮”, “帮忙”, “帮助” trong tiếng trung quốc của sinh viên Việt Nam = An analysis on the confusion of vietnamese students’ chinese verbs “帮”, “帮忙”, “帮助”Lưu, Hớn Vũ