Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Chất lượng cuộc sống của bệnh nhân được chẩn đoán hoặc nghi ngờ ung thư mới nhập viện và một số yếu tố liên quan | Lê, Đại Minh; Dương, Ngọc Lê Mai; Nguyễn, Tiến Đạt; Kim, Bảo Giang; Bùi, Vinh Quang |
2020 | Chất lượng cuộc sống của bệnh nhân được chẩn đoán hoặc nghi ngờ ung thư mới nhập viện và một số yếu tố liên quan | Lê, Đại Minh; Dương, Ngọc Lê Mai; Nguyễn, Tiến Đạt; Kim, Bảo Giang; Bùi, Vinh Quang |
2020 | Dấu hiệu trầm cảm, ý tưởng hành vi tự sát của sinh viên Đại học Y Hà Nội và các yếu tố liên quan năm học 2018 - 2019 | Bùi, Mai Thi; Lê, Đại Minh; Nguyễn, Tiến Đạt; Đặng, Thị Diễm Quỳnh; Nguyễn, Thị Thu Trang; Phạm, Thanh Tùng; Kim, Bảo Giang |
2020 | Dấu hiệu trầm cảm, ý tưởng hành vi tự sát của sinh viên Đại học Y Hà Nội và các yếu tố liên quan năm học 2018 - 2019 | Bùi, Mai Thi; Lê, Đại Minh; Nguyễn, Tiến Đạt; Đặng, Thị Diễm Quỳnh; Nguyễn, Thị Thu Trang; Phạm, Thanh Tùng; Kim, Bảo Giang |
2021 | Thích ứng phiên bản rút gọn của bảng kiểm ứng phó với các tình huống căng thẳng trên nhóm mẫu Việt Nam = Adapting the short form of Coping Inventory for Stressful Situations for Vietnamese population | Lê, Đại Minh; Nguyễn, Thị Minh Hằng |
2022 | Thích ứng phiên bản rút gọn của thang đo khả năng phục hồi trên nhóm mẫu Việt Nam = Adapting the Brief Resilience Scale for Vietnamese adolescent population | Lê, Đại Minh; Nguyễn, Hải Đăng |
2021 | Tỉ lệ rối loạn lo âu lan tỏa và một số yếu tố liên quan ở sinh viên Đại học Y Hà Nội năm học 2018 – 2019 | Nguyễn, Tiến Đạt; Hà, Thảo Linh; Lê, Đại Minh; Dương, Ngọc Lê Mai; Phạm, Thanh Tùng; Nguyễn, Thị Thu Trang; Kim, Bảo Giang |