Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Bước đầu đánh giá kết quả áp dụng mô hình TELE-ICU trong hỗ trợ chẩn đoán và xử trí từ xa bệnh nhân hồi sức cấp cứu giữa Bệnh viện Tỉnh Thanh Hoá và Bệnh viện Đại học Y Hà Nội = Evaluation of the TELE-ICU model in support of remote diagnosis and treatment of critical ill patients between thanh hoa general provicial hospital and Hanoi Medical University Hospital | Hoàng, Bùi Hải; Nguyễn, Anh Dũng; Đinh, Thái Sơn; Vũ, Việt Hà; Nguyễn, Lân Hiếu; Đào, Xuân Thành; Nguyễn, Văn Dũng; Lê, Duy Long; Lê, Xuân Quý; Lê, Văn Cường; Lê, Văn Sỹ |
2021 | Cơ cấu bệnh tật tại Khoa Điều trị nội trú, Bệnh viện Đa khoa Đống Đa năm 2017 - 2019 | Đỗ, Thị Thanh Toàn; Cao, Thị Nhung; Lưu, Ngọc Minh; Đinh, Thái Sơn; Lê, Minh Giang; Đoàn, Quốc Hưng |
2022 | Kiểm định bộ câu hỏi tìm kiếm và sử dụng thông tin y tế của bà mẹ có con dưới 1 tuổi tại Hà Nội, 2020 | Nguyễn, Thị Nga; Đoàn, Ngọc Thủy Tiên; Đỗ, Thị Thanh Toàn; Đinh, Thái Sơn; Phạm, Quang Thái; Phan, Thanh Hải; Lê, Xuân Hưng |
2022 | Mối liên quan giữa ung thư và kiến thức bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh của người dân tại một số tỉnh phía bắc Việt Nam = Relationship between cancer and the knowledge of food storage in the fridge of people in some northern provinces of Vietnam | Lê, Thị Thảo Linh; Trần, Linh Thảo; Âu, Thị Nhâm; Đỗ, Mạnh Hùng; Trần, Thị Ly Ly; Đỗ, Thị Thanh Toàn; Đinh, Thái Sơn; Phạm, Quang Thái; Phan, Thanh Hải; Lê, Xuân Hưng |
2020 | Nghiện trò chơi điện tử trực tuyến của trẻ vị thành niên tại Hà Nội năm 2019 | Nông, Bích Hiệp; Hoàng, Thu Uyên; Lê, Thu Trang; Lưu, Ngọc Minh; Lưu, Ngọc Hoạt; Đỗ, Thị Thanh Toàn; Phạm, Hải Thanh; Đinh, Thái Sơn |
2020 | Nghiện trò chơi điện tử trực tuyến của trẻ vị thành niên tại Hà Nội năm 2019 | Nông, Bích Hiệp; Hoàng, Thu Uyên; Lê, Thu Trang; Lưu, Ngọc Minh; Lưu, Ngọc Hoạt; Đỗ, Thị Thanh Toàn; Phạm, Hải Thanh; Đinh, Thái Sơn |
2020 | Quyết định sàng lọc tự kỷ cho con ở bà mẹ và một số yếu tố liên quan năm 2019 | Trình, Thị Mai Lê; Phạm, Hải Thanh; Nguyễn, Thị Hương Thảo; Đỗ, Thị Thanh Toàn; Đinh, Thái Sơn; Lưu, Ngọc Hoạt; Nguyễn, Thị Thu Hường; Phạm, Thị Hồng Hạnh; Dương, Thị Trang; Trần, Thị Thùy Linh; Nguyễn, Thị Thu Hoài |
2022 | Thực trạng sử dụng thiết bị giải trí điện tử khi ăn của trẻ dưới 6 tuổi tại Việt Nam năm 2021 và một số yếu tố liên quan = Using electronic entertainment devices when eating by children under 6 years old in Vietnam in 2021 and some related factors | Trần, Ngọc Ánh; Trần, Thị Diễm Quỳnh; Trần, Linh Thảo; Nguyễn, Thị Thanh Nga; Bùi, Thanh Hải; Phạm, Thị Hạ; Phạm, Hùng Mạnh; Đoàn, Thị Trang; Lê, Thị Thảo Linh; Đỗ, Thị Thanh Toàn; Đinh, Thái Sơn; Phạm, Quang Thái |
2022 | Thực trạng và nhu cầu đào tạo nghiên cứu khoa học của sinh viên đã tốt nghiệp trường Đại học Y Hà Nội và một số yếu tố liên quan = Current status and training needs of scientific research of students graduating from Hanoi Medical University and some related factors in 2020-2021 | Nguyễn, Ngọc Anh; Nguyễn, Thị Thu Hà; Nguyễn, Thị Lan; Phùng, Thị Thảo; Vũ, Thu Hà; Đoàn, Ngọc Thủy Tiên; Đỗ, Thị Thanh Toàn; Đinh, Thái Sơn; Phạm, Quang Thái; Phan, Thanh Hải; Lê, Xuân Hưng |
2022 | Đáp ứng của sinh viên trường Đại học Y Hà Nội với thay đổi phương thức dạy và học trong bối cảnh Covid - 19 năm 2020 – 2021 = The adaptability of Hanoi Medical university students to changes in teaching and learning methods in the covid-19 pandemic and their assessment on these methods in 2020-2021 | Mai, Thị Hà; Nguyễn, Thị Phương Thảo; Đinh, Thúy Hà; Nguyễn, Thị Hải Yến; Đỗ, Thị Thanh Toan; Đinh, Thái Sơn; Phạm, Quang Thái; Phan, Thanh Hải; Trương, Thị Thanh Quý; Lê, Xuân Hưng |