Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Biến chứng của laser cắt mống mắt chu biên kết hợp tạo hình mống mắt chu biên trong điều trị glocom góc đóng cơn cấp cắt cơn thành công = Complications of Nd.YAG laser iridotomy and argon laser peripheral iridoplasty in treatment of responsive acute primary acute closure glaucoma | Đỗ, Tấn; Nguyễn, Văn Cường |
2021 | Biến chứng của phẫu thuật cắt bè củng giác mạc trong điều trị glôcôm góc đóng cơn cấp không cắt cơn không kèm theo đục thể thủy tinh | Đỗ, Tấn; Nguyễn, Văn Cường |
2021 | Biến chứng của phẫu thuật cắt mống mắt chu biên kết hợp laser tạo hình mống mắt chu biên trong điều trị glôcôm góc đóng cơn cấp không cắt cơn không kèm theo đục thể thủy tinh | Đỗ, Tấn; Nguyễn, Văn Cường |
2022 | Biến chứng mở mống mắt chu biên bằng Nd: YAG laser dự phòng glôcôm góc đóng nguyên phát = Complications of prophylactic Nd: YAG laser peripheral iridotomy for primary angle closure glaucoma | Đỗ, Tấn; Nguyễn, Văn Cường |
2021 | Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị laser tạo hình vùng bè chọn lọc trên bệnh nhân glôcôm góc mở đã được điều trị thuốc tra hạ nhãn áp | Đỗ, Tấn; Phạm, Thị Thu Thủy; Nguyễn, Đức Thịnh |
2021 | Các yếu tố liên quan đến kết quả điều trị phẫu thuật glôcôm ác tính | Đỗ, Tấn; Phạm, Thị Thu Hà |
2020 | Kết quả bước đầu nghiên cứu cơ chế bệnh sinh của viêm mủ nội nhãn nội sinh do vi khuẩn tại Việt Nam | Đỗ, Tấn; Phạm, Thu Hà; Nguyễn, Đỗ Thị Ngọc Hiên |
2022 | Kết quả laser tạo hình vùng bè chọn lọc thì đầu trên bệnh nhân góc mở nguyên phát = Results of primary selective laser trabeculoplasty for primary open angle glaucoma | Đỗ, Tấn |
2022 | Kết quả điều trị bệnh mạch máu hắc mạc dạng polyp bằng laser = The outcome of laser therapy for polypoidal choroidal vasculopathy | Đỗ, Tấn; Nguyễn, Đỗ Ngọc Hiên |
2022 | Khảo sát hoạt động thị giác của bệnh nhân glôcôm sử dụng bảng VF-14 = Evaluating the visual impairment of glaucoma patients using VF-14 questionnaire | Đỗ, Thị Dung; Dương, Quỳnh Chi; Phạm, Thị Thu Thủy; Đỗ, Tấn; Nguyễn, Đức Thịnh |
2022 | Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hạ nhãn áp của thuốc phối hợp Brimonidin/Brinzolamide (Simbrinza) trong điều trị glôcôm = Impacting factors for outcome of fixed-combination Brinmonidin and Brinzolamid (Simbrinza) in glaucoma treatment | Đỗ, Tấn; Phạm, Thị Thu Thuỷ; Nguyễn, Thị Hồng Nhung |
2022 | Đánh giá hiệu quả của thuốc phối hợp Brimonidin/Brinzolamide (Simbrinza) trong điều trị glôcôm = Evaluation effective of fixed-combination Brinmonidin/Brinzolamid (Simbrinza) in glaucoma treatment | Đỗ, Tấn; Nguyễn, Thị Hồng Nhung; Phạm, Thị Thu Thuỷ |
2021 | Đánh giá hiệu quả laser tạo hình vùng bè chọn lọc trên bệnh nhân glôcôm góc mở đã được điều trị bằng thuốc hạ nhãn áp | Đỗ, Tấn; Phạm, Thị Thu Thủy; Nguyễn, Đức Thịnh |
2021 | Đánh giá kết quả đo nhãn áp bằng với một số loại nhãn áp kế | Đỗ, Tấn; Phạm, Thị Thu Thủy; Hoàng, Thị Lành |
2021 | Đánh giá mối tương quan giữa số đo nhãn áp của nhãn áp kế Maclakov với nhãn áp kế Goldmann và nhãn áp kế không tiếp xúc | Đỗ, Tấn; Phạm, Thị Thu Thủy; Hoàng, Thị lành |
2022 | Đặc điểm chẩn đoán hình ảnh bệnh mạch máu hắc mạc dạng polyp = Imaging features of polypoidal choroidal vasculopathy | Nguyễn, Đỗ Thị Ngọc Hiên; Đỗ, Tấn |
2020 | Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân glôcôm góc mở điều trị tại khoa glôcôm – bệnh viện mắt trung ương trong 5 năm (2014 – 2018) | Phạm, Thị Thu Thủy; Đỗ, Tấn; Nguyễn, Công Huân |
2021 | Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân glôcôm ác tính điều trị bằng phẫu thuật | Phạm, Thị Thu Hà; Đỗ, Tấn |