Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2022 | Bất thường giải phẫu nửa sau vòng động mạch não trên chụp cắt lớp vi tính | Nguyễn, Văn Khỏe; Trần, Thị Mai Thùy; Đỗ, Hải Thanh Anh; Phạm, Ngọc Hoa |
| 2021 | Bước đầu khảo sát vai trò của cộng hưởng từ trong chẩn đoán xâm lấn mạch máu ngoài thành của ung thư biểu mô trực tràng | Lâm, Thanh Ngọc; Võ, Tấn Đức; Đỗ, Hải Thanh Anh; Nguyễn, Thị Thùy Linh; Nguyễn, Thị Tố Quyên; Hồ, Quốc Cường |
| 2022 | Giá trị của chụp cắt lớp vi tính trong dự báo tổn thương đường mật trong gan do chấn thương bụng kín | Hoàng, Bùi Thu Hiền; Trần, Thị Mai Thùy; Đỗ, Hải Thanh Anh; Võ, Tấn Đứcl Nguyễn Trí Dũng |
| 2021 | Giá trị của chụp cắt lớp vi tính trong phân biệt dày thành túi mật do ung thư với các nguyên nhân lành tính khác | Đỗ, Đỗ Như; Đỗ, Hải Thanh Anh; Trần, Thị Mai Thùy; Đặng, Nguyễn Trung An; Lâm, Thanh Ngọc; Phạm, Ngọc Hoa |
| 2021 | Khảo sát đặc điểm hình ảnh chụp cắt lớp vi tính của u nhầy ruột thừa | Đỗ, Thị Thu Thảo; Đỗ, Hải Thanh Anh; Võ, Tấn Đức; Đặng, Nguyễn Trung An; Hồ, Quốc Cường; Nguyễn, Thị Tố Quyên; Lê, Minh Huy |
| 2022 | Kích thước cột sống cổ của người Việt Nam trưởng thành bình thường bằng chụp cắt lớp vi tính | Đỗ, Phúc Long; Nguyễn, Thị Minh Trang; Đỗ, Hải Thanh Anh; Lê, Văn Phước; Trương, Thị Phương Thảo |
| 2022 | Vai trò của chụp cắt lớp vi tính có bơm nước đại tràng trong đánh giá giai đoạn ung thư đại - trực tràng | Nguyễn, Hoàng Ẩn; Võ, Tấn Đức; Đỗ, Hải Thanh Anh; Nguyễn, Quang Thái Dương |
| 2021 | Vai trò của chụp cắt lớp vi tính mạch máu trong đánh giá tổn thương động mạch cảnh ở bệnh nhân đột quỵ do thiếu máu não cấp cùng bên | Nguyễn, Võ Ngọc Huỳnh; Nguyễn, Thị Thùy Linh; Lê, Văn Phước; Trần, Thị Mai Thùy; Đỗ, Hải Thanh Anh; Nguyễn, Thị Tố Quyên |
| 2021 | Vai trò của cộng hưởng từ không tiêm tương phản nội khớp trong chẩn đoán rách chóp xoay | Nguyễn, Thị Minh Trang; Đỗ, Hải Thanh Anh; Lê, Quang Khang; Nguyễn, Thị Thùy Linh; Nguyễn, Quang Thái Dương; Phạm, Ngọc Hoa |
| 2022 | Đặc điểm chụp cắt lớp vi tính của tổn thương mạc treo và ruột non do chấn thương bụng kín | Nguyễn, Trạc Luân; Đỗ, Hải Thanh Anh; Nguyễn, Quang Thái Dương; Võ, Tấn Đức; Nguyễn, An Thanh |
| 2021 | Đối chiếu tổn thương PI-RADS phiên bản 2 trên cộng hưởng từ với kết quả mô bệnh học | Võ, Thị Thúy Hằng; Võ, Tấn Đức; Đỗ, Hải Thanh Anh; Nguyễn, Thị Thùy Linh; Nguyễn, Thị Tố Quyên; Nguyễn, Thị Phương Loan |