Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2022 | Ảnh hưởng của bố sung enzyme, probiotic, thảo dược vào khẩu phần đen sinh trưởng và hiệu quả kinh tế chăn nuôi lợn theo hướng hữu cơ = Results of using biological products and herbal medical in organic orientation pig raising | Nguyễn, Thị Hương; Nguyễn, Thị Thanh Vân; Phạm, Văn Sơn; Đặng, Vũ Hòa |
| 2021 | Ảnh hưởng của các mức bổ sung thức ăn tinh đến khả năng tăng khối lượng của trâu Bảo Yên nuôi thương phẩm giai đoạn 13-24 tháng tuổi | Nguyễn, Công Định; Đặng, Vũ Hòa; Phạm, Hải Ninh; Nguyễn, Khắc Khánh; Phạm, Đức Hồng; Nguyễn, Quyết Thắng; Trần, Trung Thông |
| 2022 | Ảnh hưởng của vị trí trong chuồng nuôi đến nhiệt độ, độ ẩm và các chỉ tiêu năng suất của gà đẻ trứng thương phẩm = Effects of different positions in the barn to temperature, humidity and performance of commercial laying hens | Đặng, Vũ Hòa; Đặng, Thúy Nhung; Nguyễn, Xuân Lới |
| 2020 | Bổ sung Probiotic dạng chế phẩm Bacillus Pro và Bio plus vào khẩu phần lợn con bú sữa và sau cai sữa | Đặng, Thúy Nhung; Đặng, Vũ Hòa |
| 2019 | Bổ sung probiotic vào khẩu phần ăn gà đẻ trứng thương phẩm | Đặng, Thủy Nhung; Đặng, Vũ Hòa |
| 2022 | Chất lượng thịt của vịt lai thương phẩm ba giống SBT và STB = Meat quality of SBT and STB commercial crossbred ducks | Lê, Thị Mai Hoa; Hoàng, Văn Tiệu; Nguyễn, Văn Duy; Đặng, Vũ Hòa; Vương, Thị Lan Anh; Tạ, Phan Anh; Đào, Anh Tiến; Nguyễn, Ngọc Giáp; Nguyễn, Thị Thu Phương |
| 2019 | Chọn tạo dòng vịt biển HY2 sau 2 thế hệ chọn lọc | Chu, Hoàng Nga; Vương, Thị Lan Anh; Nguyễn, Văn Duy; Đặng, Vũ Hòa; Nguyễn, Thanh Sơn |
| 2020 | Mô hình bảo quán trứng gia cầm áp dụng phương pháp phun sương dầu paraffin tại Hưng Yên | Lại, Mạnh Toàn; Nguyễn, Văn Tấn; Đặng, Vũ Hòa; Nguyễn, Thị Hoàng Anh; Hoàng, Thị Hạnh; Trịnh, Duy Linh; Phan, Trung Hiếu |
| 2019 | Đánh giá một số tham số di truyền và sinh trưởng của dòng vịt biển HY1 sau 2 thế hệ chọn lọc | Chu, Hoàng Nga; Nguyễn, Thanh Sơn; Vương, Thị Lan Anh; Nguyễn, Văn Duy; Đặng, Vũ Hòa |