Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Ảnh hưởng tưới nước sông nhiễm mặn lên sinh trưởng và năng suất của hai giống mè đen (Sesamum indicum L.) = Effects of irrigation with saline water on growth and yield of two black-seeded sesame (Sesamum indicum L.) varieties | Nguyễn, Thị Ngọc Diệu; Đặng, Thị Thu Trang; Huỳnh, Trần Lan Vi; Phạm, Việt Nữ; Đặng, Hữu Trí; Vũ, Thị Xuân Nhường; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Ngô, Thụy Diễm Trang |
2022 | Biện pháp thay thế xử lý vi phạm hành chính = Alternative measures to handle administrative violations | Đặng, Thị Thu Trang |
2022 | Các thành tựu sưu khảo truyện ngụ ngôn Việt Nam = Achievements in the collection of vietnamese fables | Đặng, Thị Thu Trang; Nguyễn, Hữu Nghĩa |
2019 | Cảm xúc tại nơi làm việc: Phân loại - tính phổ biến và tính thường xuyên | Đặng, Thị Thu Trang; Phan, Thị Mai Hương; Đỗ, Thị Lệ Hằng |
2021 | Khả năng đáp ứng sinh trưởng của cỏ Ghine (Panicum maximum) và Setaria (Setaria sphacelata) ở các nồng độ tưới mặn khác nhau trong điều kiện nhà lưới = Growth response of Ghine (Panicum maximum) and Setaria (Setaria sphacelata) to different salinity levels in irrigation water in the experimental condition | Trịnh, Phước Toàn; Nguyễn, Thị Ngọc Diệu; Đặng, Thị Thu Trang; Nguyễn, Thạch Sanh; Nguyễn, Thị Hải Yến; Đặng, Quốc Thiện; Bùi, Thanh Dung; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Ngô, Thụy Diễm Trang |
2022 | Kiên trúc kho dữ liệu mở ngành Tài nguyên và Môi trường tích hợp lên Hệ tri thức Việt số hóa | Đặng, Thị Thu Trang |
2020 | Kinh doanh máy bơm nước tiêu chuẩn thời kỳ hậu Covid-19: Cơ hội, thách thức và hàm ý cho doanh nghiệp = Standardized water pump business in the post-Covid-19 period: Opportunities, challenges and implications | Phạm, Văn Đức; Đặng, Thị Thu Trang; Nguyễn, Thị Bích Nguyệt |
2019 | Kinh doanh trong bối cảnh cách mạng 4.0: Thực trạng và giải pháp cho taxi truyền thống tại Việt Nam = Doing business in the context of revolution 4.0: Current situation and solutions for traditional taxis in Vietnam | Nguyễn, Thị Thu Thủy; Đặng, Thị Thu Trang; Phạm, Thị Soan; Nguyễn, Thị Mai |
2019 | Mối quan hệ giữa sự tương đồng vợ chồng và tương tác của họ trong đời sống hôn nhân | Đặng, Thị Thu Trang |
2020 | Phát triển thang đo Tâm thế của giáo viên phổ thông với đổi mới giáo dục = Development of the teacher's readiness to educational reform scale | Phan, Thị Mai Hương; Đặng, Thị Thu Trang; Trương, Đình Thăng; Trần, Hải Ngọc |
2020 | Sự tự tin và mối quan hệ của nó với tâm thế thực hiện đổi mới giáo dục ở giáo viên phổ thông = Self-efficacy and its relationship with readiness to educational reform among school teachers | Phan, Thị Mai Hương; Đặng, Thị Thu Trang; Trương, Đình Thăng; Trần, Hải Ngọc |
2021 | Tình dục và tình cảm - yếu tố nào làm hôn nhân hạnh phúc hơn? = Sex versus affection - which factor makes a happier marriage? | Đặng, Thị Thu Trang; Phan, Thị Mai Hương |
2021 | Tổng hợp và biến tính vật liệu nano oxit sắt từ ứng dụng trong tăng cường thu hồi dầu | Nguyễn, Thị Liễu; Bạch, Thị Mỹ Hiền; Đặng, Thị Thu Trang; Nguyễn, Văn Lục; Nguyễn, Phương Tùng |
2022 | Đánh giá khả năng chịu mặn của hai giống mè (Sesamum indicum L.) vỏ đen khi tưới nước sông nhiễm mặn = Evaluation salt-tolerantability oftwo black-seeded sesame (Sesamum indicum L.) varieties under irrigation with saline water | Nguyễn, Thị Ngọc Diệu; Đặng, Thị Thu Trang; Nguyễn, Quốc Anh; Trần, Thị Khánh Ly; Nguyễn, Thị Hải Yến; Lữ, Trương Ngọc Khuê; Võ, Thị Phương Thảo; Trương, Huỳnh Hoàng Mỹ; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Ngô, Thụy Diễm Trang |
2021 | Đô tin cậy và độ hiệu lực của thang đo tổng quát về hạnh phúc hôn nhân = Reliability and validity of General Marital Happiness Scale | Đặng, Thị Thu Trang; Phan, Thị Mai Hương |