Showing results 12 to 31 of 32
< previous
next >
Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2021 | Hiệu quả của chế phẩm vi sinh chứa vi khuẩn hòa tan lân đến cải thiện sinh trưởng và năng suất ngô lai trồng trên đất phù sa trong đê tại huyện Châu Phú, tỉnh An Giang trong điều kiện nhà lưới | Nguyễn, Quốc Khương; Trần, Ngọc Hữu; Lê, Thị Mỹ Thu; Nguyễn, Hồng Huế; Lê, Vĩnh Thúc; Trần, Chí Nhân; Nguyễn, Minh Châu; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2021 | Hiệu quả của chế phẩm vi sinh đến cải thiện sinh trưởng và năng suất bắp lái trồng trên đất phù sa không được bồi tại huyện Châu Phú, tỉnh An Giang = Efficacy of bipfertilizers on improving growth and yield of maize cultivated in alluvial soil in dyke collecting from Chau Pnu district, An Giang province | Trần, Ngọc Hữu; Lê, Thị Mỹ Thu; Trần, Chí Nhân; Nguyễn, Thị Thanh Xuân; Nguyễn, Mạnh Toàn; Lý, Ngọc Thanh Xuân; Nguyễn, Quốc Khưong |
| 2021 | Hiệu quả của vi khuẩn hòa tan lẫn Rhodobacter sphaeroides đến sinh trưởng và năng suất lúa trên đất mặn Hồng Dân-Bạc Liêu trong điêu kiện nhà lưới | Nguyễn, Quốc Khương; Trần, Công Minh; Trần, Ngọc Hữu; Lê, Vĩnh Thúc; Nguyễn, Hồng Huế; Trần, Chí Nhân; Phạm, Duy Tiễn; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2021 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống chẩn đoán và khuyến cáo tích hợp dinh dưỡng khoáng trung, vi lượng cho cây quýt đường tại thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Nguyễn, Quốc Khương; Lê, Vĩnh Thúc; Trần, Ngọc Hữu; Nguyễn, Thị Thanh Xuân; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2020 | Pháp lập, tuyển chọn vi khuẩn nội sinh rễ cây mía đường có khả năng cố định đạm và tổng hợp indole acetic acid | Nguyễn, Quốc Khương; Lê, Vĩnh Thúc; Lê, Thị Mỹ Thu; Lưu, Thị Yến Nhi; Võ, Văn Ung; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân; Nguyễn, Thị Thanh Xuân |
| 2021 | Phân lập, tuyển chọn và định danh vi khuẩn cố định đạm vùng rễ cây đinh lăng (Palysdas fruticasa L. Harms) | Lê, Thị Mỹ Thu; Bùi, Thị Cẩm Hường; Trần, Ngọc Hữu; Lê, Vĩnh Thúc; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân; Phạm, Duy Tiễn; Nguyễn, Quốc Khương |
| 2022 | Phân lập, tuyển chọn và định danh vi khuẩn nội sinh cố định đạm trong cây đinh lăng (Polyscias fruticosa L. Harms) = Isolation, Selection and Identification of Nitrogen Fixing Endophytic Bacteria from Ming aralia (Polyscias fruticosa L. Harms) | Lê, Thị Mỹ Thu; Trần, Ngọc Hữu; Nguyễn, Hồng Huế; Lê, Vĩnh Thúc; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân; Nguyễn, Khánh Linh; Nguyễn, Quốc Khương |
| 2019 | Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn có khả năng cố định đạm, phân giải lân, kích thích sinh trưởng cây trồng từ đất vùng rễ cây bắp lai | Nguyễn, Quốc Khương; Lê, Vĩnh Thúc; Nguyễn, Thị Thái Lê; Trần, Hoàng Em; Lâm, Dư Mẩn; Trần, Ngọc Hữu; Nguyễn, Thị Thanh Xuân; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2020 | Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn nội sinh cây bắp Lai có khả năng cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng | Nguyễn, Quốc Khương; Trần, Ngọc Hữu; Lê, Vĩnh Thúc; Trần, Hoàng Em; Hứa, Hữu Đức; Lâm, Dư Mẩn; Nguyễn, Kim Quyên; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2020 | Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn nội sinh có khả năng cố định đạm và tổng hợp IAA từ rễ cây quýt đường | Nguyễn, Quốc Khương; Lê, Vĩnh Thúc; Nguyễn, Thị Thanh Xuân; Đặng, Hữu Anh; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2021 | Sử dụng vi khuẩn quang dưỡng không lưu huỳnh màu tía có khả năng cung cấp exopolymeric để cải thiện sinh trưởng và năng suất lúa trong điều kiện đất mặn Thạnh Phú – Bến Tre | Nguyễn, Quốc Khương; Nguyễn, Minh Nhật; Lê, Vĩnh Thúc; Nguyễn, Hồng Huế; Trần, Ngọc Hữu; Đỗ, Thị Xuân; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2020 | Tuyển chọn vi khuẩn nội sinh rễ cây quýt đường có khả năng hòa tan các dạng lân khó tan trong đất đèn | Nguyễn, Quốc Khương; Lê, Vĩnh Thúc; Nguyễn, Thị Thanh Xuân; Trần, Minh Mẫn; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2022 | Xây dựng hệ thống chẩn đoán và khuyến cáo tích hợp dinh dưỡng N, P và K cho cây cam sành tại huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang = Building of diagnosis and recommendation integrated system for determination of N, P, K nutritional status of king mandarin in Chau Thanh district, Hau Giang province | Nguyễn, Quốc Khương; Nguyễn, Hải Đăng; Trần, Ngọc Hữu; Lê, Vĩnh Thúc; Trần, Minh Mẫn; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2022 | Xây dựng hệ thống chẩn đoán và khuyến cáo tích hợp đối với dinh dưỡng n, p, k cho cây quýt hồng (citrus reticulate blanco.) tại huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp = Norms establishment of diagnosis and recommendation integrated system for n, p, k nutrition of mandarin in lai vung district, dong thap province | Nguyễn, Quốc Khương; Lê, Thị Như Ý; Trần, Ngọc Hữu; Lê, Vĩnh Thúc; Trần, Minh Mẫn; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2021 | Đánh giá hiệu quả của vi khuẩn vùng rễ cố định đạm đến cải thiện độ phì nhiêu đất và hấp thu đạm của cây mè trồng trên đất phù sa không được bồi | Nguyễn, Quốc Khương; Trần, Hoàng Em; Lê, Vĩnh Thúc; Trần, Chí Nhân; Trần, Ngọc Hữu; Phạm, Duy Tiễn; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2020 | Đặc tính hình thái và hóa học của phẫu diện đất phèn canh tác khóm tại xã Thạnh Tân, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang | Nguyễn, Quốc Khương; Trần, Ngọc Hữu; Lê, Thị Mỹ Thu; Lê, Phước Toàn; Phan, Chí Nguyện; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2021 | Đặc tính hình thái và hóa học của phẫu diện đất phèn canh tác lúa kém hiệu quả tại thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | Nguyễn, Quốc Khương; Lê, Vĩnh Thúc; Phan, Chí Nguyện; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2020 | Đặc tính hình thái và hóa học của phẫu diện đất phèn canh tác lúa tại xã Lương An Trà, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang | Nguyễn, Quốc Khương; Lê, Vĩnh Thúc; Phan, Chí Nguyện; Trần, Chí Nhân; Nguyễn, Thị Thanh Xuân; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2020 | Đặc tính hình thái và hóa học của phẫu diện đất phèn canh tác lúa tại xã Lương An Trà, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang | Nguyễn, Quốc Khương; Lê, Vĩnh Thúc; Phan, Chí Nguyện; Trần, Chí Nhân; Nguyễn, Thị Thanh Xuân; Lý, Ngọc Thanh Xuân |
| 2020 | Đặc tính hình thái và hóa lý của phẫu diện đất phèn canh tác khóm tại thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Nguyễn, Quốc Khương; Lê, Lý Vũ Vi; Trần, Bá Linh; Lê, Vĩnh Thúc; Lê, Phước Toàn; Phan, Chí Nguyện; Trần, Chí Nhân; Lý, Ngọc Thanh Xuân |