Browsing by Author Huỳnh, Trường Giang

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 16 to 35 of 35 < previous 
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2021Thành phần loài của lớp chân bụng (Gastropoda) ở hệ sinh thái rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc TrăngNguyễn, Thị Kim Liên; Âu, Văn Hóa; Dương, Văn Ni; Huỳnh, Trường Giang
2021Thành phần loài của lớp hai mảnh vỏ ở khu vực nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt và nước lợ vùng Đồng bằng sông Cửu LongHuỳnh, Thị Ngọc Hiền; Âu, Văn Hóa; Nguyễn, Thị Kim Liên; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2021Thành phần loài của lớp hai mảnh vỏ ở khu vực nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt và nước lợ vùng Đồng bằng sông Cửu LongHuỳnh, Thị Ngọc Hiền; Âu, Văn Hóa; Nguyễn, Thị Kim Liên; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2020Thành phần loài tảo khuê bám họ Eunotiaceae (Kützing, 1844) trong vườn quốc gia Tràm Chim, Đồng Tháp = Species composition of benthic diatoms in the family Eunotiaceae in Tram Chim National Park, Dong ThapHuỳnh, Trường Giang; Dương, Văn Ni; Nguyễn, Thị Kim Liên; Huỳnh, Phước Vinh
2022Thành phần loài và mật độ giáp xác râu ngành (Cladocera) và giáp xác chân chèo (Copepoda) trong ao nuôi tôm nước lợ thâm canh = Species composition and density of Cladocera and Copepoda in intensive brackish water shrimp pondsNguyễn, Thị Kim Liên; Võ, Nam Sơn; Huỳnh, Trường Giang
2022Thành phần loài và mức độ phong phú của động vật đáy trong khu canh tác lúa ở huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang = Species Composition and Abundance of Zoobenthos in the Rice Field Area in Tri Ton District, An Giang ProvinceÂu, Văn Hóa; Nguyễn, Thị Kim Liên; Trần, Huỳnh Khanh; Trần, Văn Dũng; Nguyễn, Minh Đông; Huỳnh, Trường Giang
2021Thành phần loài động vật không xương sống cỡ lớn và chất lượng nước vùng bị ảnh hưởng bởi hoạt động nuôi trồng thủy sản trên sông Hậu = Species composition of Macroinvertebrates and water quality in aquaculture area in the Hau riverNguyễn, Thị Kim Liên; Trần, Nhựt Khang; Âu, Văn Hóa; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2021Thành phần loài động vật đáy cỡ lớn (macrobenthos) ở sông chính và sông nhánh vùng nuôi tôm nước lợ vào mùa khô tỉnh Bạc Liêu = Composition of macrobenthos in mainstreams and tributaries of brackish water shrimp farming areas during dry season in Bac Lieu provinceÂu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Nguyễn, Thị Kim Liên; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2022Thành phần phiêu sinh thực vật ở vùng đất ngập nước huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang = Phytoplankton composition in wetlands of Tri Ton district, An Giang provinceNguyễn, Thị Kim Liên; Nguyễn, Thị Tú Như; Âu, Văn Hóa; Huỳnh, Trường Giang; Nguyễn, Minh Đông; Trần, Văn Dũng
2021Tối ưu các điều kiện sinh enzyme protease ngoại bào của vi khuẩn Streptomyces DH3.4 = Optimal protease enzyme production activity of Streptomyces DH3.4Phạm, Thị Tuyết Ngân; Vũ, Hùng Hải; Huỳnh, Trường Giang; Vũ, Ngọc Út
2019Tương quan giữa sự thay đổi độ mặn và thành phần loài tảo giáp (Dinophyta) ở vùng cửa sông Mỹ Thanh, Sóc Trăng = Effect of salinity on species composition of dinoflagellates (Dinophyta) in my thanh estuary, Soc TrangÂu, Văn Hóa; Nguyễn, Thị Kim Liên; Nguyễn, Thanh Phương; Huỳnh, Trường Giang; Vũ, Ngọc Út
2021Tương quan giữa tính chất nền đáy lên sự phân bố ngành động vật thân mềm ở khu vực nuôi tôm, Bạc Liêu = Correlation between sediment properties and mollusca distribution in the shrimp culturing areas, Bac Lieu provinceÂu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Nguyễn, Thị Kim Liên; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2021Tương quan giữa độ mặn và tính chất nền đáy đến thành phần loài giun nhiều tơ (Polychaeta) ở cù lao Dung, Sóc TrăngÂu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Nguyễn, Thị Kim Liên; Dương, Văn Ni; Huỳnh, Trường Giang
2022Đa dạng thành phần loài động vật đáy vào mùa mưa ở khu vực nuôi tôm, tỉnh Cà Mau = Diversity of zoobenthos in the shrimp culture area in Ca Mau province during rainy seasonÂu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Nguyễn, Thị Kim Liên; Huỳnh, Thị Ngọc Hiền; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2022Đa dạng động vật đáy không xương sống cỡ lớn ở hệ sinh thái rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng = Zoobenthos diversity in Cu Lao Dung mangrove forest ecosystem, Soc Trang provinceNguyễn, Thị Kim Liên; Âu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Phan, Thị Cẩm Tú; Dương, Văn Ni; Huỳnh, Trường Giang
2020Đánh giá chất lượng nước trong khu vực nuôi tôm tỉnh Sóc TrăngTrần, Trung Giang; Aina, Ayotunde Oluwadamilare; Âu, Văn Hóa; Huỳnh, Trường Giang; Trương, Quốc Phú; Minoru, Wada; Vũ, Ngọc Út
2020Đánh giá hoạt tính của vi khuẩn Lactobacillus từ ruột tôm thẻ chân trắng có tiềm năng Probiotic để bổ sung vào thức ăn tômHuỳnh, Trường Giang; Nguyễn, Hoàng Nhật Uyên; Vũ, Hùng Hải; Phạm, Phị Tuyết Ngân; Vũ, Ngọc Út
2021Đặc điểm phân bố của lớp chân bụng (Gastropoda) ở khu vực nuôi trồng thủy sản trên tuyến sông Hậu = Distribution characteristics of Gastropods in the aquaculture areas along Hau riverÂu, Văn Hóa; Nguyễn, Thị Kim Liên; Huỳnh, Trường Giang; Vũ, Ngọc Út
2022Động vật nổi và mối liên hệ với các yếu tố môi trường nước vùng nuôi trồng thủy sản của tỉnh Sóc Trăng = Zooplankton composition and its relationship with water environment parameters in the aquaculture area of Soc Trang provinceNguyễn, Thị Kim Liên; Âu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2022Động vật phiêu sinh và mối liên hệ với các thông số môi trường nước trong ao ương tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) siêu thâm canh = Zooplankton and its relationship with water environment parameters in super-intensive whiteleg shrimp (Litopenaeus vannamei) nursing pondsNguyễn, Thị Kim Liên; Nguyễn, Duy Thanh; Phan, Văn Nin; Võ, Nam Sơn; Huỳnh, Trường Giang