Browsing by Author Huỳnh, Trường Giang

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 6 to 25 of 35 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2022Các thông số chất lượng nước và thành phần tảo khuê trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) siêu thâm canh = Water quality parameters and diatom composition in superintensive whiteleg shrimp (Litopenaeus vannamei) pondsNguyễn, Thị Kim Liên; Võ, Nam Sơn; Huỳnh, Trường Giang
2021Chất lượng nước trong khu vực nuôi tôm tỉnh Bạc Liêu = Surface water quality in the intensive shrimp culture area of Bac Lieu provinceTran, Trung Giang; Âu, Văn Hóa; Trương, Quốc Phú; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2021Chọn lọc vi khuẩn Bacillus sp. từ ao nuôi tôm quảng canh có khả năng phân hủy hữu cơ và kháng Vibrio parahaemolyticus gây bệnh trên tôm thẻ = Selection of Bacillus sp. bacteria having organic mater decomposition ability and resistance to Vibrio parahaemolyticus causing disease in Penaeid shrimpPhạm, Thị Tuyết Ngân; Vũ, Hùng Hải; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2021Hàm lượng dinh dưỡng môi trường nước tự nhiên khu vực nuôi cá tra tỉnh An Giang = Nutrient contents of the natural water environment in striped catfish culture area, An Giang provinceTrÇn, Trung Giang; Âu, Văn Hóa; Trương, Quốc Phú; Huỳnh, Trường Giang; Vũ, Ngọc Út
2021Khả năng chuyển hóa đạm của chủng vi khuẩn nitrate hóa chọn lọc sử dụng cho hệ thống lọc tuần hoàn trong nuôi trồng thủy sản = Evaluation of the nitrification efficacy of selected nitrifying bacteria in recirculating aquaculture systemsPhạm, Thị Tuyết Ngân; Vũ, Hùng Hải; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2020Nghiên cứu một số điều kiện nuôi tăng sinh vi khuẩn Streptomyces spp. trong phòng thí nghiệm = Optimization of in vitro culture conditions for production of Streptomyces spp.Phạm, Thị Tuyết Ngân; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang; Vũ, Hùng Hải
2021Phân lập và tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn có khả năng phân hủy chất hữu cơ và kháng khuẩn ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản = Isolation and selection of actinomycetes capable of biodegradation and antimicrobial activity in aquaculturePhạm, Thị Tuyết Ngân; Vũ, Hùng Hải; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2021Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn chuyển hóa đạm từ bùn đáy ao cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)Phạm, Thị Tuyết Ngân; Vũ, Hùng Hải; Huỳnh, Trường Giang; Vũ, Ngọc Út
2020Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn chuyển hóa đạm từ bùn đáy ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) = Isolation and selection of nitrifying bacteria from sediment samples in intensive whiteleg shrimp (Litopenaeus vannamei) pondsPhạm, Thị Tuyết Ngân; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang; Vũ, Hùng Hải
2021Sử dụng phân bón vô cơ trong nuôi sinh khối tảo Scenedesmus sp. = Using inorganic fertilizer NPK for Scendesmus sp. biomass cultureHuỳnh, Thị Ngọc Hiền; Huỳnh, Thanh Tới; Huỳnh, Trường Giang
2021Thành phần loài của lớp chân bụng (Gastropoda) ở hệ sinh thái rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc TrăngNguyễn, Thị Kim Liên; Âu, Văn Hóa; Dương, Văn Ni; Huỳnh, Trường Giang
2021Thành phần loài của lớp hai mảnh vỏ ở khu vực nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt và nước lợ vùng Đồng bằng sông Cửu LongHuỳnh, Thị Ngọc Hiền; Âu, Văn Hóa; Nguyễn, Thị Kim Liên; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2021Thành phần loài của lớp hai mảnh vỏ ở khu vực nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt và nước lợ vùng Đồng bằng sông Cửu LongHuỳnh, Thị Ngọc Hiền; Âu, Văn Hóa; Nguyễn, Thị Kim Liên; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2020Thành phần loài tảo khuê bám họ Eunotiaceae (Kützing, 1844) trong vườn quốc gia Tràm Chim, Đồng Tháp = Species composition of benthic diatoms in the family Eunotiaceae in Tram Chim National Park, Dong ThapHuỳnh, Trường Giang; Dương, Văn Ni; Nguyễn, Thị Kim Liên; Huỳnh, Phước Vinh
2022Thành phần loài và mật độ giáp xác râu ngành (Cladocera) và giáp xác chân chèo (Copepoda) trong ao nuôi tôm nước lợ thâm canh = Species composition and density of Cladocera and Copepoda in intensive brackish water shrimp pondsNguyễn, Thị Kim Liên; Võ, Nam Sơn; Huỳnh, Trường Giang
2022Thành phần loài và mức độ phong phú của động vật đáy trong khu canh tác lúa ở huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang = Species Composition and Abundance of Zoobenthos in the Rice Field Area in Tri Ton District, An Giang ProvinceÂu, Văn Hóa; Nguyễn, Thị Kim Liên; Trần, Huỳnh Khanh; Trần, Văn Dũng; Nguyễn, Minh Đông; Huỳnh, Trường Giang
2021Thành phần loài động vật không xương sống cỡ lớn và chất lượng nước vùng bị ảnh hưởng bởi hoạt động nuôi trồng thủy sản trên sông Hậu = Species composition of Macroinvertebrates and water quality in aquaculture area in the Hau riverNguyễn, Thị Kim Liên; Trần, Nhựt Khang; Âu, Văn Hóa; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2021Thành phần loài động vật đáy cỡ lớn (macrobenthos) ở sông chính và sông nhánh vùng nuôi tôm nước lợ vào mùa khô tỉnh Bạc Liêu = Composition of macrobenthos in mainstreams and tributaries of brackish water shrimp farming areas during dry season in Bac Lieu provinceÂu, Văn Hóa; Trần, Trung Giang; Nguyễn, Thị Kim Liên; Vũ, Ngọc Út; Huỳnh, Trường Giang
2022Thành phần phiêu sinh thực vật ở vùng đất ngập nước huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang = Phytoplankton composition in wetlands of Tri Ton district, An Giang provinceNguyễn, Thị Kim Liên; Nguyễn, Thị Tú Như; Âu, Văn Hóa; Huỳnh, Trường Giang; Nguyễn, Minh Đông; Trần, Văn Dũng
2021Tối ưu các điều kiện sinh enzyme protease ngoại bào của vi khuẩn Streptomyces DH3.4 = Optimal protease enzyme production activity of Streptomyces DH3.4Phạm, Thị Tuyết Ngân; Vũ, Hùng Hải; Huỳnh, Trường Giang; Vũ, Ngọc Út