Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Ảnh hưởng của góc tới động đất đến ứng xử của kết cấu bê tông cốt thép sử dụng phương pháp MIDA (multi-component incremental dynamic analysis) = Effect of seismic incidence angle on the responses of reinforced concrete structure using multi-component incremental dynamic analysis | |
2019 | Ảnh hưởng của liều lượng phân kali và hữu cơ vi sinh đến sinh trưởng và năng suất khoai lang Nhật (Beniazuma) trồng tại huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa = Effect of dosage of potassium fertilizer and microorganisms on growth and yield of Japanese sweet potato (Beniazuma) grown in Van Ninh district, Khanh Hoa province | Nguyễn, Thị Hiếu; Bùi, Hồng Hải |
2019 | Các yếu tố ảnh hưởng tới doanh thu của nhà máy điện trong thị trường điện giao ngay và thông qua hợp đồng sai khác = Factors affecting the revenue of the electric factoryin immediate market and through contract for difference | |
2019 | Chế tạo và đặc trưng tính chất của xúc tác điện hóa có chứa coban cho quá trình oxi hóa glyxerol trong môi trường kiềm = Synthesis and characterization of electrocatalyst containing cobalt for glycerol oxidation in alkaline medium | Huỳnh, Thị Lan Phương; Nguyễn, Văn Lượng |
2019 | Dáng điệu tiệm cận của nghiệm của phương trình Hamilton-Jacobi = Asymptotic posture of the solution of the Hamilton-Jacobi equation | Nguyễn, Ngọc Quốc Thương; Bùi, Lê Trọng Thanh |
2019 | Khả năng hóa lỏng trong nền cát cho ổn định nền công trình tỉnh Bình Định = The ability to liquefy in sandy ground to stabilize Binh Dinh construction site | Hứa, Thành Thân |
2019 | Một số biện pháp đào tạo góp phần nâng cao chất lượng giáo viên của khoa Vật Lý, trường Đại học Quy Nhơn = Some solutions contribute to improving the quality of high school teacher training of the Department of Physics,Quy Nhon University | Lương, Thế Dũng |
2019 | Nghệ thuật miêu tả trong truyện "Con cóc là cậu ông giời" của Nguyễn Huy Tưởng = The descriptive art in Toad is the Uncle of Heavenstory of Nguyen Huy Tuong | Lê, Nhật Ký |
2019 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thiết bị TCSC đến rơ le bảo vệ khoảng cách trên đường truyền tải điện năng = Impact of TCSC on Distance Protection Relay on Power Transmission Lines | Ngô, Minh Khoa; Đoàn, Đức Tùng |
2019 | Nghiên cứu cấu trúc, tính chất và thăm dò hoạt tính kháng ung thư của phức Platin(II) chứa etyleugenoxyaxetat và 8-hydroxyquinolin = A Theoretical Study on Structure, Stability and Biological Activity of Platinum(II) Complexes Containing Etyleugenoxyacetate and 8-Hydroxyquinoline | Nguyễn, Tạ Nguyệt Nữ; Phan, Đặng Cẩm Tú; Nguyễn, Thị Thanh Chi; Nguyễn, Tiến Trung; Trương, Thị Cầm Mai |
2019 | Nghiên cứu liên kết hóa học của các cluster Si3M (M=Sc-Zn) bằng phương pháp hóa học lượng tử = A Quantum Chemical Study on Chemical Bonding of the Doped Clusters Si3M (M=Sc-Zn) | Đoàn, Thị Sang; Phạm, Ngọc Thạch; Lê, Thị Cẩm Nhung; Hồ, Quốc Đại; Vũ, Thị Ngân |
2019 | Nghiên cứu sự hấp phụ carbon monoxide trên cluster germani pha tạp niken bằng phương pháp hóa học tính toán = Adsorption of Carbon Monoxide on GenNi (n = 1-9) Cluster Using Theoretical Methods | Lê, Thị Đầu; Nguyễn, Đức Minh; Hồ, Quốc Đại; Nguyễn, Ngọc Trí; Vũ, Thị Ngân |
2019 | Nghiên cứu tương tác của (CH3)2s với CO2 bằng phương phương pháp hóa học lượng tử = A theoretical study on interaction and stability of complexes between dimethyl sulfide and carbon dioxide | Trương, Tấn Trung; Phan, Đặng Cẩm Tú; Hồ, Quốc Đại; Nguyễn, Phi Hùng; Nguyễn, Tiến Trung |
2019 | Phân tích cú pháp truyện ngắn tiếng Anh dành cho trẻ em = A syntactic analysis of english short stories for children | Tôn, Nữ Mỹ Nhật; Trần, Thị Hồng Cam |
2019 | Thiết kế và sử dụng một số mô hình động cơ nhiệt trong dạy học vật lý phổ thông = Design and use some heat engine models in teaching physics at high schools | Dương, Diệp Thanh Hiền; Nguyễn, Ngọc Minh |
2019 | Vai trò của các yếu tố bằng lời, kèm lời và phi lời trong hội thoại = The roles of the verbal, non-verbal and paraverbal markers in conversation | Nguyễn, Thị Thu Hạnh |
2019 | Việc sử dụng hiện tượng cùng trường nghĩa và gải cngf trường nghĩa để gây cười trong truyện cười người Việt = The use of the same meaning field and fake same meaning field phenomenonto make jokes in Vietnamese funny stories | Triều, Nguyên |
2019 | Yếu tố chủ quan trong các bài bình luận báo chí Tiếng Anh và Tiếng Việt: Nghiên cứu đối chiếu dưới góc nhìn của thuyết đánh giá = Subjectivity in english and vietnamese commentaries -an appraisal contrastive analysis | Hà, Thanh Hải; Nguyễn, Thị Thu Hiền |
2019 | Điều khiển tối thiểu tổn thất hệ truyền động động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu chìm = Minimize loss of permanent magnet synchronous motor drive systems | Nguyễn, An Toàn |
2019 | Điều khiển và giám sát hệ thống tưới nước tự động sư dụng mạng không dây trong thời đại công nghệ IoT = Control and Supervise Automatic Irrigation System Using Wireless Network in the Time of IoT Technology | Lê, Thái Hiệp; Bùi, Liêm Tùng |