Showing results 1 to 20 of 69
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Ảnh hưởng của yếu tố bệnh đến chất lượng cuộc sống liên quan sức khỏe ở trẻ Lupus ban đỏ hệ thống = Disease factors affecting health-related quality of life in children with systemic lupus erythematosus | Nguyễn, Thị Thanh Mai; Đào, Thị Nguyệt |
2020 | Báo cáo một trường hợp ung thư biểu mô kém biệt hóa của tuyến giáp và hồi cứu y văn = A case report of poorly differentiated thyroid carcinoma and literature review | Đào, Thị Luận; Đào, Thị Huyên; Nguyễn, Văn Hưng; Trần, Ngọc Minh; Lương, Việt Bằng |
2020 | Báo cáo trường hợp trẻ mắc hội chứng Tafro = A case report of a child with tafro syndrome | Lương, Thị Phượng; Nguyễn, Thị Kiên; Nguyễn, Thu Hương |
2020 | Bệnh lý nền ở trẻ viêm phổi nặng tái diễn tại Khoa Điều trị Tích cực, Bệnh viện Nhi Trung ương = Underlying causes of severe recurrent pneumonia in children admitted to Pediatric intensive Care unit | Hoàng, Kim Lâm; Phạm, Văn Thắng |
2020 | Bước đầu đánh giá kết quả áp dụng mô hình TELE-ICU trong hỗ trợ chẩn đoán và xử trí từ xa bệnh nhân hồi sức cấp cứu giữa Bệnh viện Tỉnh Thanh Hoá và Bệnh viện Đại học Y Hà Nội = Evaluation of the TELE-ICU model in support of remote diagnosis and treatment of critical ill patients between thanh hoa general provicial hospital and Hanoi Medical University Hospital | Hoàng, Bùi Hải; Nguyễn, Anh Dũng; Đinh, Thái Sơn; Vũ, Việt Hà; Nguyễn, Lân Hiếu; Đào, Xuân Thành; Nguyễn, Văn Dũng; Lê, Duy Long; Lê, Xuân Quý; Lê, Văn Cường; Lê, Văn Sỹ |
2020 | Bước đầu điều trị bằng Alteplase liều thấp cho bệnh nhân tắc động mạch phổi cấp có ngừng tuần hoàn = Result of low dose Alteplase treatment for acute pulmonary embolism with cardiac arrest | Hoàng, Bùi Hải; Đỗ, Giang Phúc; Lê, Duy Lạc; Bùi, Nghĩa Thịnh |
2020 | Các yếu tố liên quan đến kết quả điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: một phân tích thời gian phục hồi = Factors related to treatment outcome of patients in acute exacerbation of chronic obstructive pulmonary disease: analysis of time-to-recovery | Bùi, Mỹ Hạnh; Khương, Quỳnh Long |
2020 | Căn nguyên virus và một số yếu tố liên quan trong viêm tiểu phế quản ở trẻ em = Viral etiology and some related factors of bronchiolitis in children | Nguyễn, Thị Thu Thu; Nguyễn, Thị Yến |
2020 | Cập nhật điều trị suy tủy xương mắc phải ở trẻ em | Nguyễn, Thị Hương Mai |
2020 | Dự phòng loạn sản phế quản phổi ở trẻ đẻ non = Prevention of bronchopulmonary dysplasia in preterm infants | Chu, Lan Hương; Ngô, Quốc Thái; Nguyễn, Thị Quỳnh Nga |
2020 | Ghép tế bào gốc nửa thuận hợp ở trẻ suy giảm miễn dịch tiên phát thể trầm trọng phối hợp = Hla - haploidentical donor transplantation in severe combine immunodeficiency: A case report | Nguyễn, Ngọc Quỳnh Lê; Nguyễn, Thanh Bình; Nguyễn, Thị Phương Mai; Bùi, Ngọc Lan; Lê, Thị Minh Hương; Lương, Thị Liên; Mai, Thành Công; Nguyễn, Thị Diệu Thúy |
2020 | Giá trị Oxit Nitric khí thở ra trong chẩn đoán và theo dõi điều trị hen phế quản ở trẻ em = Values of exhaled nitric oxide for diagnosis and treatment in children with asthma | Nguyễn, Thị Diệu Thúy; Nguyễn, Hữu Lĩnh; Nguyễn, Thị Bình |
2020 | Hiệu quả kiểm soát đường thở và mức độ tổn thương vùng hầu họng của mask thanh quản I-gel so với mask thanh quản cổ điển = Airway control effect and the degree of oropharyngeal lesions of the I-gel laryngeal mask compared with the classic laryngeal mask | Vũ, Hoàng Phương; Đào, Thị Huyền Trang; Lê, Thị Đan Thanh; Trần, Hồng Đức |
2020 | Hiệu quả nuôi dưỡng đường tiêu hóa ở trẻ cực non và rất non tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương = Effect of enteral feeding in extremely preterm and severe preterm infants at the National hospital of Obstetrics and Gynecology | Lê, Phương Linh; Nguyễn, Thị Vân; Lê, Minh Trác; Nguyễn, Thị Việt Hà |
2020 | Hội chứng churg strauss nặng với biến chứng thủng loét ruột non nhiều vị trí và chảy máu tiêu hoá được điều trị bằng imunoglobulin đơn dòng tĩnh mạch lặp lại, nhân một trường hợp lâm sàng và xem lại y văn = Rescue treatment of severe churg strauss syndrome with small intestinal perforation and gastrointestinal bleeding complications by repetitive high-dose intravenous imunoglobuline: A case report and literature review. | Đậu, Quang Liêu; Hoàng, Thuý Nga; Trần, Bảo Long; Trần, Ngọc Dũng; Nguyễn, Văn Đĩnh; Trần, Ngọc Ánh; Lê, Văn Thủy |
2020 | Kết quả ban đầu phẫu thuật bệnh lý đĩa đệm cột sống cổ lối trước sử dụng miếng ghép tự khóa = A preliminary results in anterior cervical disc surgery using the interlock system | Kiều, Đình Hùng; Trần, Trung Kiên |
2020 | Kết quả giảm mẫn cảm thuốc chống lao hàng 1 gây dị ứng trên da = Outcomes of drugs desensitization in patients with allergic reactions to first line anti-tuberculosis drugs | Nguyễn, Hoài Bắc; Hoàng, Tuấn; Nguyễn, Mạnh Thế; Nguyễn, Kim Cương |
2020 | Kết quả khảo sát ngừng tuần hoàn ngoại viện không do chấn thương tại bốn bệnh viện ở Hà Nội theo mẫu utstein = Result of survey on non-traumatic out of hospital cardiac arrest at four hospitals in Hanoi | Hoàng, Bùi Hải; Vũ, Đình Hùng; Đỗ, Ngọc Sơn |
2020 | Kết quả phẫu thuật bệnh động mạch vành trái xuất phát bất thường từ động mạch phổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương = Surgical management of anomalous origin of the left coronary artery at the national chidren’s hospital | Đặng, Thị Hải Vân; Lê, Nhật Cường; Nguyễn, Thị Hải Anh; Nguyễn, Lý Thịnh Trường' Lê Mỹ Hạnh |
2020 | Kết quả tán sỏi qua da qua đường hầm nhỏ tư thế nằm nghiêng dưới hướng dẫn của siêu âm = Outcomes of mini-percutaneous nephrolithotripsy under ultrasound guidance | Hoàng, Long; Trần, Quốc Hòa; Chu, Văn Lâm; Nguyễn, Thị Hằng Trang; Nguyễn, Đình Bắc |