Hiển thị kết quả 1 đến 20 của 29
Trang sau >
Năm xuất bản | Nhan đề | Tác giả |
2020 | Bất thường của nhiệt độ nước tầng mặt tại vùng biển ven bờ Việt Nam liên quan đến hiện tượng ENSO = Sea surface temperature anomaly in the coastal waters of Vietnam related to ENSO phenomenon | Vũ, Văn Tác; Nguyễn, Hữu Huân; Tống, Phước Hoàng Sơn; Ngô, Mạnh Tiến; Nguyễn, Hoàng Thái Khang; Phan, Quảng; Trần, Văn Chung |
2022 | Biến đổi khí hậu tác động đến mực nước ven biển Hạ Long giai đoạn 1974–2020: kết quả kiểm định mann-kendall và tính toán độ dốc sen = How climate change affected on water level in Ha Long coastal area in the period 1974–2020: results from the mann-kendall test and sen’s slope estimate | Nguyen, Minh Hai; Vu, Duy Vinh |
2020 | Bước đầu đánh giá khả năng hấp thụ muối dinh dưỡng nitơ của cỏ vích Thalassia hemprichii tại Nha Trang, Khánh Hoà = Initial evaluation of nitrogen uptake of Thalassia hemprichii in Nha Trang, Khanh Hoa | Phan, Minh Thụ; Nguyễn, Minh Hiếu; Hoàng, Trung Du; Nguyễn, Kim Hạnh; Phạm, Thị Miền; Võ, Hải Thi; Lê, Trần Dũng; Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu |
2022 | Các sinh cảnh biển và nguồn lợi thủy sản liên quan ở Lý Sơn và vùng biển lân cận phía Bắc tỉnh Quảng Ngãi = Marine habitats and related fishery resources in Ly Son and adjacent waters in the Northern part of Quang Ngai province | Nguyen, Van Long; Thai, Minh Quang; Mai, Xuan Dat; Tong, Phuoc Hoang Son |
2022 | Các yếu tố cấu trúc chính xung quanh Biển Đông Việt Nam (Biển Đông) và ý nghĩa đối với việc tái thiết: hướng tới làm rõ = Key Structural Elements around the East Vietnam Sea (South China Sea) and implications on reconstructions: towards a clarification | M, Pubellier; B, Sautt |
2022 | Cấu trúc quần thể của nhím biển cỡ lớn (Diadematidae) ở miền Bắc Việt Nam = The assemblage structure of large size sea urchins (Diadematidae) in Northern Vietnam | Viet, Do Hung Dang; Yoko, Nozawa; Pham, Van Chien; Thinh, Dinh Do; Pham, Van Quang; Tran, Van Hung; Vu, Manh Hung; Tran, Manh Ha; Nguyen, Duc The; Dam, Duc Tien |
2020 | Chất lượng môi trường nước vùng cửa Ba Lạt (sông Hồng) = Water quality of Ba Lat estuary | Bùi, Thị Hoa; Nguyễn, Xuân Huấn; Nguyễn, Thành Nam; Lê, Thu Hà |
2022 | Chất lượng trầm tích biển tại các trạm quan trắc ven biển Việt Nam 2016–2020 = Marine sediment quality at coastal monitoring stations in Vietnam 2016–2020 | Duong, Thanh Nghi; Le, Van Nam; Nguyen, Thi Thu Ha; Nguyen, Thi Mai Luu; Dinh, Hai Ngoc; Dang, Hoai Nhon; Hoang, Thi Chien; Pham, Thi Minh Hanh; Vu, Tuan Anh |
2022 | Mô hình hóa nồng độ cặn lơ lửng - nghiên cứu điển hình tại Cần Giờ, TP.HCM = Modeling of suspended sediment concentration - case study in Can Gio, Ho Chi Minh city | Le, Nguyen Hoa Tien; Vo, Luong Hong Phuoc |
2020 | Mô hình số mô phỏng sóng ven bờ và trong vùng sóng đổ dựa trên hệ phương trình Boussinesq: một số kết quả thử nghiệm cho bãi biển thoải = Numerical model for simulation of waves in surfzone and nearshore areas based on Boussinesq equations: results for plane beaches | Phùng, Đăng Hiếu; Lê, Đức Dũng; Nguyễn, Thị Khang |
2022 | Mô hình thủy động lực học vận chuyển hạt vi nhựa ở cửa sông Bạch Đằng = Hydrodynamic modelling of microplastics transport in Bach Dang estuary | Le, Duc Cuong; Duong, Thanh Nghi; Duong, Thi Lim; Nguyen, Quoc Trinh; Nguyen, Van Thao; Dao, Dinh Cham; Nguyen, Ba Thuy; Du, Van Toan |
2020 | Một số vấn đề về quản lý môi trường trong bốc xếp và lưu giữ hàng hóa chất độc hại tại khu vực cảng biển Hải Phòng - Quảng Ninh = Some environmental management aspects in loading - unloading and storage of toxic chemicals at seaports in Hai Phong - Quang Ninh | Trần, Anh Tuấn; Trần, Đình Lân; Ngô, Kim Định |
2020 | Nghiên cứu biến động và dự báo xu thế phát triển đới bờ khu vực cửa Đáy tới năm 2070 = Studying and forecasting the evolution of the Day river coastal zone up to the year of 2070 | Dương, Quốc Hưng; Vũ, Hải Đăng; Phan, Đông Pha; Nguyễn, Thị Ánh Nguyệt; Ngô, Bích Hường; Nguyễn, Thái Sơn |
2020 | Nghiên cứu mâu thuẫn và lựa chọn ưu tiên trong quy hoạch tổng hợp không gian ven biển huyện Hải Hậu - Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định = Research on contradictions and priorities in integrated planning of the coastal space in Hai Hau - Nghia Hung districts, Nam Dinh province | Hoàng, Quốc Lâm; Nguyễn, An Thịnh |
2020 | Quy mô và nguyên nhân của các quá trình biến động bãi biển trung tâm thuộc bờ tây vịnh Nha Trang = The scale of the central beach change processes in the west coast of Nha Trang bay | Vũ, Công Hữu; Đinh, Văn Ưu |
2022 | Sàng lọc tảo được thu thập từ vịnh Nha Trang, Việt Nam, để tìm các sản phẩm sinh học mỹ phẩm tiềm năng = Screening of algae collected from Nha Trang bay, Vietnam, for potential cosmeceutical bioproducts | Hoang, Kim Chi; Tran, Thi Hong Ha; Truong, Ngoc Hung; Tran, Thi Nhu Hang; Tran, Thi Hong Tham; Le, Mai Huong; Le, Huu Cuong |
2022 | Sàng lọc xạ khuẩn từ biển Ninh Thuận và Bình Thuận để sản xuất kháng sinh = Screening of actinomycetes from Ninh Thuan and Binh Thuan sea for antimicrobial producers | Vu, Thi Thu Huyen; Le, Thi Hong Minh; Nguyen, Mai Anh; Vu, Thi Quyen; Doan, Thi Mai Huong; Pham, Van Cuong |
2022 | Thành phần phân tử một số lớp glycerophospholipid của san hô mềm Sinularia leptoclados thu thập tại Nha Trang, Khánh Hòa = Molecular species of some glycerophospholipid classes of soft coral Sinularia leptoclados collected in Nha Trang, Khanh Hoa | Dang, Thi Phuong Ly; Pham, Minh Quan; Dang, Thi Minh Tuyet; Ekaterina, V Ermolenko; Pham, Quoc Long |
2022 | Trường địa hóa khí trong trầm tích bề mặt tiểu trũng Tây Nam Biển Đông Việt Nam: phân bố, nguồn gốc và đặc điểm so sánh với các khu vực Tây Biển Đông Việt Nam = The geochemical gas field in surface sediments in the Southwest sub-basin of East Vietnam Sea: distribution, origin, and comparative features with other regions of Western East Vietnam Sea | Le, Duc Luong; Nguyen, Hoang; Anatoly, Obzhirov; Ryuichi, Shinjo; Renat, B Shakirov |
2020 | Ương giống cua biển (Scylla paramamosain) với các loại thức ăn và mật độ khác nhau = Crablet nursery of mud crab (Scylla paramamosain) with different feed types and stocking densities | Lê, Quốc Việt; Trần, Ngọc Hải |