Browsing by Subject Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 27 to 46 of 51 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2021Phát triển hệ thống nhận diện màu sắc tự động cho bề mặt ván gỗ công nghiệp trong máy dán cạnh bằng công nghệ laser = DEVELOPMENT OF AUTOMATIC COLOR RECOGNITION SYSTEM FOR PANEL SURFACE IN LASER SEALING PROCESSTrong, Tuan Nguyen; Jun, Hua; Cong, Chi Tran; Van, Tuu Nguyen; Quoc, Huy To; Tat, Thang Nguyen; Bei, Long Zhang
2021Phân tích hiệu quả kinh tế mô hình trồng quế và thị trường tiêu thụ một số sản phẩm từ cây quế tại huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái = Analyzing the economic efficiency and consumption markets of Cinnamon products in Van Yen district, Yen Bai provinceNguyễn, Gia Kiêm; Dương, Quỳnh Hoa; Hoàng, Liên Sơn; Bùi, Ngọc Thu Hà
2021Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng ở Việt Nam những cơ hội, thách thức và các giải pháp thúc đẩy = Sustainable forest management and forest certification in Vietnam opportunities, challenges and solutions to promoteĐào, Công Khanh; Đào, Lê Huyền Trang
2021Sinh trưởng và năng suất rừng trồng Huỷnh (Tarrietia javanica Blume) ở một số tỉnh vùng Bắc Trung Bộ = Growth and productivity of Tarrietia javanica plantation in some North Central provincesVũ, Đức Bình; Phạm, Tiến Hùng; Phạm, Xuân Đỉnh; Nguyễn, Thị Thảo Trang; Nguyễn, Hải Thành; Lê, Công Định; Nguyễn, Thị Thanh Nga; Hà, Văn Thiện
2021Sinh trưởng và tăng trưởng một số loài cây trồng rừng chính vùng cát biển tại 3 tỉnh Bắc Trung BộLê, Đức Thắng
2021Sử dụng ảnh vệ tinh và Gis để xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tại khu dự trữ sinh quyển thế giới quần đảo Cát Bà = Application of satellite image and gis to construct the current forest status map of the Cat Ba world biodiversity reserveNguyễn, Văn Tuấn; Lê, Hồng Liên; Nguyễn, Huy Hoàng; Ninh, Việt Khương; Trịnh, Ngọc Bon; Hoàng, Thanh Sơn; Trần, Hoàng Quý; Đặng, Thị Hải Hà; Phùng, Đình Trung; Trần, Hải Long
2021Sử dụng ảnh vệ tinh và Gis để xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tại khu dự trữ sinh quyển thế giới quần đảo Cát Bà. = Application of satellite image and gis to construct the current forest status map of the Cat Ba world biodiversity reserveNguyễn, Văn Tuấn; Lê, Hồng Liên; Nguyễn, Huy Hoàng; Ninh, Việt Khương; Trịnh, Ngọc Bon; Hoàng, Thanh Sơn; Trần, Hoàng Quý; Đặng, Thị Hải Hà; Phùng, Đình Trung; Trần, Hải Long
2021Sử dụng chỉ sô thực vật kháng khí quyển để phát hiện mắt rừng và suy thoái rừng tại khu bảo tồn quốc gia Nam Kading, CHDCND LàoBakham, Chanthavong; Phùng, Văn Khoa; Lê, Thái Sơn
2021T Nghiên cứu đặc điểm sinh lý hạt giống và kỹ thuận nhân giống cây sấu tía (Sandoricum indicum Cav.) từ hạt = Research on physiological characteristics of seeds and propagation techniques of Sandoricum indicum Cav. from seedsNguyễn, Kiên Cường; Đỗ, Thị Ngọc Hà; Phùng, Văn Tỉnh; Võ, Đại Hải; Nguyễn, Minh Thanh
2021T Nghiên cứu đặc điểm sinh lý hạt giống và kỹ thuận nhân giống cây sấu tía (Sandoricum indicum Cav.) từ hạt = Research on physiological characteristics of seeds and propagation techniques of Sandoricum indicum Cav. from seedsNguyễn, Kiên Cường; Đỗ, Thị Ngọc Hà; Phùng, Văn Tỉnh; Võ, Đại Hải; Nguyễn, Minh Thanh
2021Thành phần và mức độ xâm hại của một số thực vật ngoại lai tại tỉnh Lâm Đồng = Alien invasive plants and their impact in Lam Dong province, VietnamNguyễn, Thành Mến; Lương, Văn Dũng; Hoàng, Thanh Trường; Lưu, Thế Trung; Phạm, Trọng Nhân; Đồng, Thị Hiền
2021Thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị sấy gỗ xẻ rừng trông bằng năng lượng mặt trời = Construction and evaluation of a timber-drying solar kilnBùi, Duy Ngọc
2021Thực trạng và giải pháp phát triển rừng trồng keo lai theo hướng kinh doanh gỗ lớn quy mô hộ gia đình tại tỉnh Quảng Trị = Current situation and solutions for developing sawn timber-oriented acacia hybrid plantation at household scale in Quang Tri provinceTrần, Thị Thúy Hằng; Hoàng, Huy Tuấn; Phạm, Cường
2021Thực vật nguy cấp, quý, hiếm ở rừng phòng hộ Lê Hồng Phong, tỉnh Bình ThuậnTrần, Ngọc Hải; Hồ, Thanh Tuyền; Đặng, Văn Hà
2021Tương quan giữa nhân tố điều tra lâm phần với chỉ tiêu lý, hóa tính đất và thời gian bỏ hóa của rừng phục hồi sau canh tác nương rẫy tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La = Relationship between some inventory factors and soil physical and chemical properties and fallow time of forest rehabilitation after shifting cultivation in Moc Chau district, Son La provinceNguyễn, Hoàng Hương; Trần, Việt Hà; Cao, Thị Thu Hiền; Lê, Tuấn Anh; Vũ, Thị Huyền
2021Ứng dụng một số mã vạch trong nhận diện Thông xuân nha(Pinus cernua L. K. Phan ex Aver., K. S. Nguyen & T. H. Nguyen) = Application of DNA barcode in identification of Pinus cernua L. K. Phan ex Aver., K. S. Nguyen & T. H. NguyenPhí, Hồng Hải; Hoàng, Văn Sâm; Hà, Văn Huân; Bùi, Thị Mai Hương
2021Ứng dụng phương trình mặt đất phổ dụng và GIS để xây dựng bản đồ xói mòn đất tại huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên HuếNguyễn, Văn Bình; Nguyễn, Đình Tiến; Hoàng, Phương Anh
2021Đa dạng thành phần loài và bảo tồn các loài khỉ thuộc giống Macaca tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù LuôngĐồng, Thanh Hải; Lê, Đình Phương; Khổng, Trọng Quang
2021Đánh giá thực trạng chuyển hóa rừng trồng gỗ nhỏ thành rừng trồng gỗ lớn tại tỉnh Thừa Thiên Huế = Asesment of current status of transformation from small wood plantation to sawlog supply plantation in Thua Thien Hue provincePhạm, Tiến Hùng; Dương, Quang Trung; Tạ, Nhật Vương; Võ, Đại Nguyên
2021Đánh giá thực trạng rứng trồng keo tại Quảng Ninh = Assessment of acacia plantation status in Quang Ninh provincePhạm, Văn Viện; Vũ, Duy Văn; Hoàng, Văn Thắng; Lê, Văn Quang; Cao, Văn Lạng; Hoàng, Văn Thành; Dương, Quang Trung; Nguyễn, Việt Cường; Nguyễn, Văn Tuấn