Browsing by Subject Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 210 to 229 of 328 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2022Năng suất sinh sản các nhóm bò lai f1 hướng thịt tại tỉnh Trà Vinh = Reproduction in F, cows and Fj heifers in Tra Vinh provincePhạm, Văn Quyến; Nguyễn, Văn Tiêh; Giang, Vi Sal; Bùi, Ngọc Hùng; Hoàng, Thị Ngân; Nguyễn, Thị Thủy; Đoàn, Đức Vũ; Huỳnh, Văn Thảo; Nguyễn, Thị Ngọc Hiếu; Thạch, Thị Hòn; Nguyễn, Thanh Hoàng; Hoàng, Thanh Dũng
2022Năng suất sinh sản của 2 dòng vịt Biển hướng trứng nuôi tại Trung tâm nghiên cứu Vịt Đại Xuyên 7 = Reproduction of two Sea duck lines at the Dai Xuyen Duck Breeding and Research CenterĐặng, Hồng Quyên; Đỗ, Thị Liên; Nguyễn, Văn Duy
2022Năng suất sinh sản của bò và bê cái Lai hướng thịt F1 tại Thành phố Hồ Chí Minh và Đông Nam Bộ = Reproduction of F1 beef cows and heifers in Ho Chi Minh city and Southeast provincesPhạm, Văn Quyến; Nguyễn, Văn Tiến; Giang, Vi Sal; Bùi, Ngọc Hùng; Hoàng, Thị Ngân; Nguyễn, Thị Thủy; Đoàn, Đức Vũ; Lê, Việt Bảo; Lê, Minh Trí; Bùi, Thanh Điền
2019Năng suất sinh sản của các giống lợn Landrace, Yorkshire, Duroc và Pietrain được trao đổi gen nuôi tại Trung tâm nghiên cứu lợn Thụy PhươngTrịnh, Hồng Sơn; Phạm, Duy Phẩm
2022Năng suất sinh sản của gà chọi lai và ri lai nuôi tại huyện sơn hà, tỉnh Quảng Ngãi = Reproductive performance of crossbred Choi and crossbred Ri chickens in Son Ha district, Quang Ngai provinceDương, Thanh Hải; Phan, Thị Hằng; Trần, Ngọc Long; Nguyễn, Đức Thạo; Nguyễn, Hải Quân; Đinh, Văn Hà; Đinh, Văn Trung; Nguyễn, Thị Thuý; Đinh, Thị Hường; Phùng, Tô Long
2022Năng suất sinh sản của giống lợn Yorkshire và Landrace nhập khẩu từ Pháp = Reproductive performance of purebred Yorkshire and Landrace sows imported from FranceTrần, Văn Hào; Phạm, Ngọc Trung; Nguyễn, Thanh Bình; Phạm, Ngọc Thảo; Nguyễn, Hữu Tỉnh
2022Năng suất sinh sản của lợn nái khi áp dụng phương pháp thụ tinh nhân tạo sâu tại một số trang trại trên địa bàn ngoại thành Hà Nội = Reproductive performance of sows being applyed the post cervical artificial insemination technique at some farms in the suburbs of HanoiNguyễn, Thành Trung; Trần, Thị Kim Anh; Đào, Thị Bình An; Nguyễn, Thế Trúc; Nguyễn, Thị Ngọc Anh; Nguyễn, Khắc Tuấn; Nguyễn, Việt Hùng; Hà, Tiến Nghi; Nguyễn, Văn Lực
2022Năng suất sinh sản của lợn nái lai F1 (LY) VÀ F1 (YL) được phối với giống đực Duroc, Landrace, Yorkshire = Reproductive performance of F1 (LY) and F1 (YL) sows mated with Duroc, Yorkshire and Landrace boarsHồ, Quốc Đạt
2019Năng suất sinh sản của lợn nái lai Landrace VCN-MS15 và Yorkshire VCN-MS15Lê, Thế Tuấn; Phạm, Duy Phẩm; Trịnh, Hồng Sơn; Trịnh, Quang Tuyên; Vũ, Văn Quang; Nguyễn, Thị Hương; Phạm, Sỹ Tiệp; Nguyễn, Văn Đức
2022Năng suất sinh sản của vịt Huba dòng D qua ba thế hệ nuôi thích nghi tại Trại vịt giống Vigova = Reproductive performance for three generations of Line D of Huba breed ducks adaptively in VIGOVA breeding duck farmLê, Thanh Hải; Phạm, Thị Như Tuyết
2021Năng suất sinh sản của vịt trời nuôi tại Nghệ An = Reproduction of Wild duck in Nghe An provinceNguyễn, Văn Lưu; Lê, Thị Linh; Dương, Thị Toan
2021Năng suất sinh sản giống chó bản địa sông MãBùi, Xuân Phương; Trần, Hữu Côi; Phạm, Thanh Hải; Đinh, Thế Dũng; Phùng, Thanh Tùng; Đàm, Quang Toàn
2022Năng suất sinh sản lợn Hương qua 3 thế hệ = The reproductive productivity for Huong pigs through three selected generationsPhạm, Hải Ninh; Phạm, Công Thiếu; Nguyễn, Quyết Thắng; Phạm, Đức Hồng và Lê Thị Thanh Huyền
2022Năng suất thân thịt và chất lượng thịt lợn Hương = Carcass productivity and meat quality of Huong pigPhạm, Hải Ninh; Phạm, Công Thiếu; Lê, Thị Thanh Huyền; Nguyễn, Quyết Thắng; Nguyễn, Phạm Trung Nguyên
2021Năng suất và chất lượng thịt ếch Thái Lan nuôi tại trường Đại học Nông lâm Bắc Giang = Evaluation of yield and meat quality of Thai frogs rasing in Bac GiangĐặng, Hồng Quyên; Nguyễn, Văn Lưu; Đỗ, Thị Thu Hường; Nguyễn, Thị Hạnh; Nguyễn, Công Thành
2022Năng suất và chất lượng trứng của vịt thương phẩm chuyên trứng vst12 nuôi tại trại vịt giống vigova = Egg production and quality of VST12 egg-type commercial ducks in VIGOVA breeding farmLê, Thanh Hải; Nguyễn, Thị Hồng Trinh; Phạm, Thị Như Tuyết
2019Năng suất, chất lượng thịt của tổ hợp lợn lai GF399XGF24 ở các khối lượng giết mổ khác nhauLê, Đình Phùng; Nguyễn, Xuân Bả; Hoàng, Thị Mai; Lê, Đức Thạo; Trần, Ngọc Long; Văn, Ngọc Phong; Hồ, Lê Quỳnh Châu
2021Nghiên cứu đông lạnh nhanh tinh của một số giống dê nuôi tại Việt NamNgô, Thành Trung; Trần, Thị Chi; Vũ, Hải Yến; Đỗ, Hồng Quyên; Phạm, Văn Tiềm; SửThanh, Long
2022Nhận diện gia súc nhai lại bằng kỹ thuật PCR dựa vào vùng gen Cytochrome b Ty thể = Identification of ruminant species by PCR technique based on mtDNA cytochrome b geneVõ, Thị Kim Ngân; Nguyễn, Duy An; Nguyễn, Thiệu Huy; Đào, Thị Mai; Lê, Tấn Lợi; Nguyễn, Thị Khánh Ly; Nguyễn, Ngọc Tấn
2022Nhu cầu Lysine của gà thịt tăng trưởng chậm giai đoạn từ 1 đến 21 ngày tuổi = Lysine requirements of slow-growing broiler from 1 to 21 days of ageTrần, Hồng Định; Hồ, Thúy Hằng