Browsing by Author Phạm, Xuân Hội

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 7 to 26 of 34 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2019Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống đầu dòng nấm rễ dài Oudemansiella raphanipes (Beck.) Pegler & T.W.K. YoungPhạm, Thị Thu; Nguyễn, Duy Trình; Phạm, Xuân Hội
2022Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa Bắc Thơm 7 đột biến promoter OsSWEET 14 = Evaluation of bacterial leaf blight disease resistance of OsSWEET14 promoter-edited Bacthom 7 rice linesCao, Lệ Quyên; Vũ, Hoài Sâm; Nguyễn, Thanh Hà; Phạm, Thị Vân; Nguyễn, Văn Cửu; Trần, Tuấn Tú; Phạm, Xuân Hội; Nguyễn, Duy Phương
2019Nghiên cứu vai trò gen OsSWEET14 trong quá trình xâm nhiễm của vi khuẩn gây bệnh bạc lá trên lúa Bắc thơm 7Vũ, Hoài Sâm; Nguyễn, Thanh Hà; Cao, Lệ Quyên; Nguyễn, Duy Phương; Phạm, Xuân Hội
2021Nghiên cứu đánh giá các dòng lúa được tạo ra từ tổ hợp lai giữa giống Bắc Thơm 507 và giống lúa FL478 mang gen chịu mặn SaltolĐỗ, Thị Thảo; Khuất, Thị Mai Lương; Đào, Văn Khởi; Chu, Đức Hà; Lê, Huy Hàm; Phạm, Xuân Hội; Nguyễn, Huy Hoàng; Lê, Hùng Lĩnh
2021Nghiên cứu đặc điểm di truyền đột biến promoter OsSWEET 14 trên các dòng lúa Bắc thơm 7 chỉnh sửa gen = Genetic identification of OsSWEET14 mutation in Bacthom 7 rice gene edited linesCao, Lệ Quyên; Vũ, Hoài Sâm; Nguyễn, Thanh Hà; Nguyễn, Thị Thu Hà; Phùng, Thị Thu Hương; Trần, Tuấn Tú; Phạm, Xuân Hội; Nguyễn, Duy Phương
2020Phân lập và thiết kế gRNA chỉnh sửa promter OsSWEET13 liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa Bắc thơm 7 = Designing gRNA for editing promoter OsSWEET13 related to bacterial leaf blight disease in bt7 rice varietyPhùng, Thị Thu Hương; Trần, Thị Thanh Huyền; Phạm, Phương Ngọc; Cao, Lệ Quyên; Phạm, Xuân Hội; Nguyễn, Duy Phương
2020Phân lập, định danh chủng vi khuẩn chịu mặn, có hoạt tính phân giải lân vô cơ cho vùng Ðồng bằng sông Cửu Long.Nguyễn, Đức Thành; Nguyễn, Thế Quyết; Hà, Viết Cường; Phạm, Xuân Hội
2020Phân lập, định danh chủng vi khuẩn chịu mặn, có hoạt tính phân giải lần vô cơ cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long = Isolation and characterisation of salt tolerant and inorganic phosphate solubilising bacteria from the Mekong River DeltaNguyễn, Đức Thành; Nguyễn, Thế Quyết; Hà, Việt Cường; Phạm, Xuân Hội
2020Tạo kháng thể đa dòng kháng vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợpNguyễn, Duy Phương; Phạm, Thu Hằng; Phùng, Thị Thu Hương; Cao, Lệ Quyên; Phạm, Thị Vân; Phạm, Xuân Hội; Đỗ, Thị Hạnh
2020Tạo kháng thể đa dòng kháng vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợpNguyễn, Duy Phương; Phạm, Thu Hằng; Phùng, Thị Thu Hương; Cao, Lệ Quyên; Phạm, Thị Vân; Phạm, Xuân Hội; Đỗ, Thị Hạnh
2021Tạo kháng thể đa dòng nhận biết protein P9 của vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợp = Production of polyclonal antibody against protein P9 of Southern rice black-striked dwarf virus using synthetic peptide antigenNguyễn, Duy Phương; Nguyễn, Anh Minh; Phạm, Thu Hằng; Phạm, Thị Vân; Nguyễn, Thị Thu Hà; Phạm, Xuân Hội; Đỗ, Thị Hạnh
2020Thành tựu của kỹ thuật chỉnh sửa hệ gen trong cải thiện di truyền cây lúa gạo (Oryza sativa)Chu, Đức Hà; Phùng, Thị Thu Hương; Phạm, Bích Ngọc; Lê, Thị Ngọc Quỳnh; Lê, Hùng Lĩnh; Phạm, Xuân Hội; Lê, Tiến Dũng
2022Thiết kế cấu trúc chỉnh sửa gen OsSWEET liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa TBR225 = Design of T-DNA construct for editing SWEET genes involved bacterial leaf blight disease in TBR225 rice varietyTrần, Lan Đài; Phùng, Thị Thu Hương; Cao, Lệ Quyên; Nguyễn, Văn Cửu; Nguyễn, Thị Thu Hà; Phạm, Xuân Hội; Nguyễn, Duy Phương
2020Thiết kế hệ thống cấu trúc vector CRISPR/Cas9 để chỉnh sửa gen GmNAC29 liên quan tới khả năng chống chịu hạn của cây đậu tương = Construction of the CRISPR/Cas9 vector system for editing GmNAC29 gene related to drought tolerance in soybeanNguyễn, Hữu Kiên; Vũ, Văn Tiến; Lê, Thị Mai Hương; Nguyễn, Trung Anh; Đinh, Thị Mai Thu; Nguyễn, Thị Hòa; Tống, Thị Hường; Đinh, Thị Thu Ngần; Phạm, Xuân Hội; Jae, Yean Kim; Nguyễn, Văn Đồng
2022Thiết kế hệ thống CRISPR/Cas9 bất hoạt OsNRAMP5 liên quan tới tích lũy Cadmium ở lúa TBR225Ngô, Thị Vân Anh; Nguyễn, Anh Minh; Phạm, Thu Hằng; Phạm, Phương Ngọc; Lê, Quỳnh Mai; Phạm, Xuân Hội; Nguyễn, Duy Phương
2020Thiết kế hệ thống vector CRISPR/Cas9 để chỉnh sửa gen GmHyPRP1, một gen của cây đậu tương liên quan tới quá trình chống chịu đa stress phi sinh học = Construction of the CRISPR/Cas9 vector system for editing GmHyPRP1, A soybean gene relates to multiple abiotic stress toleranceNguyễn, Hữu Kiên; Vũ, Văn Tiến; Nguyễn, Trung Anh; Lê, Thị Mai Hương; Đoàn, Thị Hải Dương; Đinh, Thị Mai Thu; Nguyễn, Thị Hòa; Tống, Thị Hường; Đinh, Thị Thu Ngần; Phạm, Xuân Hội; Jae, Yean Kim
2020Tuyển chọn các chủng giống nấm đùi gà Pleurotus eryngii (DC.:Fr.) mới nhập nội nuôi trồng trên giá thể phụ phẩm nông nghiệpNguyễn, Duy Trình; Trần, Thu Hà; Lê, Thanh Uyên; Phạm, Xuân Hội
2021Xây dựng quy trình chuyển gen vào giống lúa TBR225 thông qua vi khuẩn Agrobaterium tumefaciens = A protocol for agrobateruim-mediated transformation into a TBR225 rice varietyPhạm, Thu Hằng; Trần, Lan Đài; Nguyễn, Văn Cửu; Phạm, Thị Vân; Đỗ, Thị Hạnh; Phạm, Xuân Hội; Nguyễn, Duy Phương
2022Đa dạng di truyền nguồn gen cây gấc bằng các tính trạng hình thái - nông học = Genetic diversity among the accessions of Momordica cochinchinensis based on agro-morphological traitsPhạm, Hồng Minh; Nguyễn, Văn Khiêm; Phạm, Xuân Hội
2021Đánh giá khả năng chịu hạn của bộ 102 giống lúa Indica địa phương Việt NamHoàng, Thị Giang; Trần, Hiền Linh; Đỗ, Văn Toàn; Vũ, Thị Hường; Vũ, Mạnh Ấn; Đinh, Hồng Phương; Phạm, Xuân Hội; Pascal, Gantet