Browsing by Subject Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 152 to 171 of 328 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2021Kết quả bước đầu chọn tạo 2 dòng ngan từ ngan r41 nhập nội và ngan trâu bản địa qua 3 thế hệTrần, Ngọc Tiến; Nguyễn, Thị Nga; Tạ, Thị Hương Giang; Nguyễn, Quý Khiêm; Phạm, Thùy Linh; Phạm, Thị Kim Thanh; Trần, Thị Hà; Lê, Xuân Sơn; Đặng, Thị Phương Thảo; Nguyễn, Thị Tâm
2022Kết quả bước đầu về khả năng sản xuất và chất lượng thịt của bò Lai F1(Wagyu x Holstein) tại Ba Vì = Result on production and meat quality of crossbred Wagyu cattle F1(Wagyu x Holstein) at Ba ViNgô, Đình Tân; Tăng, Xuân Lưu; Phan, Tùng Lâm
2021Khả năng phát hiện của que thử nhanh vnua-bqt để chẩn đoán có thai sớm ở bò sữaNguyễn, Thị Hải; Nguyễn, Hoàng Thịnh; Bùi, Huy Doanh; Phạm, Thị Kim Anh; Phạm, Kim Đăng
2021Khả năng sản xuất của bò Brahman và một số nhóm bò lai hướng thịt tại tỉnh Trà VinhPhạm, Văn Quyến; Kim, Huỳnh Khiêm; Giang, Vi SaP; Nguyễn, Văn Tiến; Bùi, Ngọc Hùng; Hoàng, Thị Ngân; Nguyễn, Thị Thủy; Kiên, Thi; Nguyễn, Thanh Hoàng; Hoàng, Thanh Dũng
2022Khả năng sản xuất của gà chuyên trứng bố mẹ GT nuôi quy mô trang trại tại Hà Nam = Egg performance of parent lines GT raised at intensive farms in Ha Nam provinceTrần, Ngọc Tiến; NguyễnTrọng, Thiện; Vũ, Quốc Dũng; Lê, Ngọc Tân; Đặng, Đình Tứ; Nguyễn, Văn Hùng
2021Khả năng sản xuất của gà lai thương phẩm DTP1 tạo ra giữa hai dòng gà trống D629 và mái D523 = Evaluation of production ability of DTP1 commercial crossbred chickensPhạm, Thùy Linh; Nguyễn, Quý Khiêm; Nguyễn, Huy Đạt; Nguyễn, Thị Nga
2022Khả năng sản xuất của gà ri lai (♂RIx♀TN) nuôi bằng thức ăn tự phối trộn tại trại trường Đại học Hà Tĩnh = Evaluating the performance of meat production of crossbreed chickens (♂RIx♀TN) at Ha Tinh University FarmVõ, Văn Hùng; Trần, Thanh Vân; Nguyễn, Trung Uyên; Trần, Quốc Hoàn
2019Khả năng sản xuất của giống dê Bách Thảo, Saanen và con lai giữa chúng nuôi tại Trà VinhTrương, Văn Hiểu; Hồ, Quốc Đạt; Nguyễn, Thị Kim Quyên; Dương, Nguyên Khang
2021Khả năng sản xuất của lợn đực giống Yorkshire nuôi tại Công ty Cổ phần giống chăn nuôi Bắc Giang = The productivity of Yorkshire boars in Bac Giang breed joint stock companyTrần, Đức Hoàn; Nguyễn, Đình Nguyên; Nguyễn, Việt Đức
2022Khả năng sản xuất của ngan bố mẹ (Trống NTP1VS1 và mái NTP2VS2 = Production of Muscovyduck parental stock (NTP1VS1 x NTP2VS2)Tạ, Thị Hương Giang; Trần, Ngọc Tiến; Nguyễn, Quý Khiêm; Vũ, Đức Cảnh; Phạm, Thị Xuân; Phạm, Thị Kim Thanh; Trần, Thị Hà; Đặng, Thị Phương Thảo; Phạm, Thị Huệ; Nguyễn, Thị Tâm; Nguyễn, Thị Minh Hường; Nguyễn, Thị Yến
2021Khả năng sản xuất của ngan lai thương phẩm RT12 = Production capacity of commercial crossbred RT12 muscovy ducksTrần, Ngọc Tiến; Tạ, Thị Hương Giang; Nguyễn, Quý Khiêm
2022Khả năng sản xuất của tổ hợp lai giữa gà trống Ninh Hòa và gà mái LV5 = The production ability of a crossbred between Ninh Hoa cocks and LV5 hensPhạm, Thị Như Tuyết; Nguyễn, Đức Thỏa; Lê, Nguyễn Xuân Hương; Lê, Thanh Hải; Hoàng, Tuấn Thành; Nguyễn, Thị Hồng Trinh; Nguyễn, Quý Khiêm
2022Khả năng sản xuất của vịt bố mẹ (trống VSD và mái Star53) nuôi theo hướng an toàn sinh học tại Thái Bình = Production of parental stock VSD males and STAR53 females reared under the biosecurity system in Thai Binh provinceTrần, Ngọc Tiến; Phạm, Thị Xuân; Phạm, Thùy Linh; Nguyễn, Thị Minh Hường; Ngô, Hạnh
2021Khả năng sản xuất của vịt lai thương phẩm (VSDxSTAR53) nuôi an toàn sinh học tại Thái Bình = Production capacity of commercial crossbred (VSDxSTAR53) ducks raised by biosecurity system in Thai Binh provinceTrần, Ngọc Tiến; Phạm, Thị Xuân; Khuất, Thị Tuyên; Nguyễn, Thị Minh Hường; Nguyễn, Thị Luyến
2022Khả năng sản xuất gà bố mẹ (trống R1 và mái TN3LV2) và gà thương phẩm RTL132 = Production of the rooster R1 and hen TLV32 parental and RTL132 commercial chickensNguyễn, Quý Khiêm; Phạm, Thùy Linh; Đặng, Đình Tứ; Nguyễn, Trọng Thiện; Nguyễn, Khắc Thịnh; Đào, Thị Bích Loan; Lê, Xuân Sơn; Lê, Ngọc Tân; Lê, Văn Hùng; Nguyễn, Thị Hoài Thu
2022Khả năng sản xuất thịt của bò lai F1(BBBxLS) nuôi vỗ béo giai đoạn 21-24 tháng tuổi tại Phú Thọ = Meat productivity of F1(BBBxLS) fattening from 21 to 24 months of age in Phu Tho provinceHồ, Thị Bích Ngọc; Bùi, Ngọc Sơn; Lê, Minh Châu; Phạm, Thị Phương Lan
2019Khả năng sinh sản của bò lai Zebu phối tinh Blanc Bleu Belge và sinh trưởng của bò lai tại Thừa Thiên HuếPhạm, Tài; Lê, Văn Bình; Phan, Thị Kim Liên; Lê, Văn Thụy; Hồ, Thị Vy; Lê, Hoài Nam; Lê, Văn Minh
2019Khả năng sinh sản của vịt trời châu Á nuôi thâm canhNguyễn, Duy Hoan; Trương, Hữu Dũng; Phùng, Đức Hoàn; Phan, Thị Hồng Nhung
2022Khả năng sinh trưởng bê Red Angus thế hệ thứ nhất sinh ra tại Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chăn nuôi Gia súc lớn = Growth of the first generations of Red Angus calves were born at the Ruminant Research and Development CenterHoàng, Thị Ngân; Phạm, Văn Quyến; Nguyễn, Văn Tiến; Giang, Vi Sal; Bùi, Ngọc Hùng; Nguyễn, Thị Thủy; Lê, Thị Ngọc Thùy; Phạm, Văn Nguyên; Hồ, Thị Thùy Dung; Đoàn, Đức Vũ
2022Khả năng sinh trưởng bò lai giữa đực Charolais, Red Angus với cái Brahman tại Trung tâm Nghiên cứu và phát triển chăn nuôi gia súc lớn = Growth of calves crossbred between Charolais and Red Angus bulls with Brahman cows were born at the Ruminant Research and Development CenterBùi, Ngọc Hùng; Hoàng, Thị Ngân; Phạm, Văn Quyến; Nguyễn, Văn Tiến; Giang, Vi Sal; Nguyễn, Thị Thủy; Phùng, Thế Hải; Đào, Văn Lập